Blogger news

ads

Những bài hội thoại tiếng anh giao tiếp cơ bản hàng ngày song ngữ anh việt hay nhất của Elight bài 1

tiếng anh giao tiếp theo chủ đề

những câu tiếng anh giao tiếp thông dụng

tiếng anh giao tiếp cơ bản hàng ngày

học tiếng anh giao tiếp youtube

học tiếng anh giao tiếp online miễn phí

từ vựng tiếng anh giao tiếp

luyện nghe tiếng anh giao tiếp cơ bản

tiếng anh giao tiếp langmaster

mẫu câu tiếng anh giao tiếp hàng ngày

hoc tieng anh giao tiep hang ngay

tiếng anh giao tiếp theo chủ đề

những câu giao tiếp tiếng anh thông dụng nhất bạn cần biết

những câu hỏi tiếng anh cơ bản

học tiếng anh giao tiếp youtube

tieng anh giao tiep hang ngay mien phi

101 bài tiếng anh giao tiếp cơ bản full

tiếng anh giao tiếp theo chủ đề pdf

từ vựng tiếng anh giao tiếp theo chủ đề

tiếng anh giao tiếp theo chủ đề du lịch

tiếng anh giao tiếp theo chủ đề cho trẻ em

tài liệu học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề

các chủ đề tiếng anh giao tiếp hàng ngày

tiếng anh giao tiếp theo chủ đề ăn uống

các tình huống giao tiếp tiếng anh

những câu giao tiếp tiếng anh thông dụng nhất bạn cần biết

những câu tiếng anh thông dụng hàng ngày

những câu tiếng anh giao tiếp làm quen

các câu hỏi tiếng anh giao tiếp thường gặp

những câu hỏi tiếng anh thông dụng

tiếng anh giao tiếp cơ bản hàng ngày

tiếng anh giao tiếp theo chủ đề

những câu giao tiếp tiếng anh với người nước ngoài


Kids, I'm gonna tell you an incredible story ;
các con, bố sẽ kể cho các con 1 câu chuyện
the story of how I met your mother.
bố đã gặp mẹ như thế nào
Are we being punished for something ?
chúng con bị phạt à?
No.
không
Yeah, is this gonna take a while ?
có lâu ko ạ?
Yes. 25 years ago, before I was Dad,
có. 25 năm trước, khi ta còn trẻ,
I had this whole other life.
ta có 1 cuộc sống khác hẳn.
It was way back in 2005.
đó là năm 2005.
I was 27, just starting to make it as an architect
ta mới 27, bắt đầu công việc kỹ sư
and living in New York with Marshall, my best friend from college.
ta sống ở New York với Marshall, bạn thân từ đại học.
My life was good.
cuộc sống khá tốt.
And then Uncle Marshall went and screwed the whole thing up.
và rồi chú Marshall phá hỏng mọi thứ.
Will you marry me ?
em cưới anh chứ ?
Yes. Perfect !
Đúng. hòan hảo !
And then you're engaged. You pop the champagne.
và rồi cậu đính hôn. cậu mở sâm panh.
You drink a toast.
bọn cậu uống 1 cốc.
You have sex on the kitchen floor.
rồi phang nhau trong bếp.
Don't have sex on our kitchen floor.
đừng phang nhau trong bếp.
Got it.
rồi.
Thanks for helping me plan this out, Ted.
cảm ơn cậu đã giúp tớ, Ted.
Dude, are you kidding ? It's you and Lilly.
cậu đùa à ? đó là cậu và Lilly.
I've been there for all the big moments of you and Lilly :
tớ đã chứng kiến các khoảnh khắc quan trọng của các cậu :
night you met, your first date, other first things.
lần đầu gặp, lần đầu hẹn hò, lần đầu ấy ấy.
Yeah, sorry. We thought you were asleep.
uh, xin lỗi. bọn tớ tưởng cậu ngủ.
It's physics, Marshall.
vật lý, Marshall.
If the bottom bunk moves, the top bunk moves, too.
giường dưới rung thì giường trên cũng rung.
My God.
ôi.
You're getting engaged tonight.
các cậu sắp đính hôn.
Yeah. What are you doin' tonight ?
thế tối nay cậu làm j ?
What was I doing ?
ta đã làm gì ?
Here Uncle Marshall was taking the biggest step of his life.
chú Marshall đang làm việc quan trọng nhất của đời người.
And me ?
còn ta ?
I'm calling up your Uncle Barney.
ta gọi chú Barney.
Hey, so you know how I've always had a thing for half-Asian girls ?
này, cậu biết tớ luôn bấn về gái á lai ko ?
Well, now I've got a new favorite... Lebanese girls.
giờ tớ có sở thích mới.... gái li băng.
Lebanese girls are the new half-Asians.
gái li băng là 1 loại á lai moiứ.
Hey, you want to do somethin' tonight ?
này, muốn làm gì tối nay ko ?
Okay, meet me at the bar in 15 minutes. And suit up !
rồi, gặp tớ ở bar trong 30' nữa. mặc vét vào !
Where's your suit ?
vét cậu đâu ?
Just once, when I say suit up, I wish you'd put on a suit.
tớ chiư mong cậu làm theo loiừ tớ 1 lần.
I did that one time.
tớ macự 1 lần rồi.
It was a blazer !
trông như bê đê ý !
You know, ever since college it's been, Marshall and Lilly and me.
từ đại học, luôn là Marshall,Lilly và tớ .
Now, it's gonna be Marshall and Lilly... and me.
giờ, sẽ là Marshall và Lilly... và tớ.
They'll get married, start a family.
họ sẽ cưới, sẽ có 1 gia đình.
Before long, I'm that weird, middle-aged bachelor their kids call Uncle Ted.
về sau tớ sẽ là 1 thằng già lập dị mà con họ gọi là chú Ted.
I see what this is about.
tớ biết chuyện này rồi.
Have you forgotten what I said to you the night we met ?
cậu quên đêm đầu gặp nhau tớ đã nói gì à ?
Ted, I'm gonna teach you how to live.
Ted, tớ sẽ dậy cậu cách sống.
Barney. We met at the urinal.
Barney. mình gặp ở chỗ tiểu.
Oh, right. Right.
Oh, uh. uh.
Lesson one : lose the goatee.
bài 1 : cạo râu.
It doesn't go with your suit.
ko hợp voiứ bộ vét của cậu.
- I'm not wearing a suit. - Lesson two : get a suit.
- tớ ko mặc vét. - bài 2 : kiếm 1 bộ vét.
Suits are cool. Exhibit "A."
vét rất tuyệt. loại A
Lesson three : don't even think about getting married till you're 30.
bài 3 : đừng nghĩ đến đám cưới trước tuổi 30.
30. Right. You're right.
30. uh. cậu đúng.
I guess it's just, your best friend gets engaged,
tớ chỉ nghĩ là, bạn thân nhất của tớ sắp đính hôn
you start thinking about that stuff.
tớ bắt đầu nghĩ về chuyện đó.
I thought I was your best friend.
tớ tưởng tớ là bạn thân nhất của cậu.
Ted, say I'm your best friend.
Ted, nói tớ là bạn thân nhất đi.
You're my best friend, Barney.
cậu là bạn thân nhất của tớ, Barney.
Good. Then, as your best friend,
được. voiứ tư cách là bạn thân nhất,
I suggest we play a little game I like to call
tớ đề nghị chơi 1 trò chơi nhỏ có tên
- "Have you met Ted ?" - Wait. No, no, no.
- "bạn đã gặp Ted chửa ?" - hả. ko, ko, ko.
We're not playing "Have you met Ted ?"
chúng ta ko chơi trò đó
Hi, have you met Ted ?
chào, em đã gặp Ted chưa ?
Hi, I'm Ted.
chào, anh là Ted.
Yasmine.
Yasmine.
That's a very pretty name.
cái tên thật hay.
Thanks. It's Lebanese.
cám ơn. em từ li băng.
I'm exhausted.
em mệt quá.
It was finger-painting day at school,
em cho bọn trẻ vẽ bằng tay ở trường,
and a five year-old boy got to second base with me.
và 1 thằng nhóc 5 tuổi sàm sỡ em.
Wow ! You're cooking ?
Wow ! anh nấu gì à ?
Yes, I am.
uh.
Aw...
Aw...
Are you sure that's a good idea ?
anh chắc đây là ý hay chứ ?
After last time, you looked really creepy without eyebrows.
lần trước, anh trông kinh tởm khi bị cháy lông mày.
I can handle this.
anh có thể lo được.
I think you'll find I'm full of surprises tonight.
anh sẽ làm em bất ngờ.
So, there's more surprises ? Like what ?
có gì bất ngờ à ? như là ?
Marshall was in his second year of law school,
Marshall đang học năm 2 ở trường luật,
so he was pretty good at thinking on his feet.
vì vậy cậu ấy nghĩ rất nhanh.
Boogedyboo !
Boogedyboo !
And that's all of 'em.
chỉ vậy thôi.
I'm gonna go... cook.
anh sẽ vào... nấu.
I'm so happy for Marshall, I really am.
anh rất vui về Marshall, thực sự như vậy.
I just couldn't imagine settling down right now.
anh ko thể nghĩ gì lúc này.
So, do you think you'll ever get married ?
vậy, anh có nghĩ anh sẽ cưới ko ?
Well, maybe eventually...
ờ thì, có lẽ...
some fall day, possibly in Central Park.
1 ngày xuân, có thể ở Central Park.
Simple ceremony. We'll write our own vows.
lễ cướ đơn giản. cùng nhau thề hẹn.
Band, no DJ. People will dance !
ban nhạc, ko DJ. mọi người sẽ nhảy !
I'm not gonna worry about it !
anh sẽ ko lo về điều đó !
Damn it, why did Marshall have to get engaged ?
khỉ thật, sao Marshall phải đính hôn chứ ?
Yeah, nothing hotter than a guy planning out his own imaginary wedding, huh ?
Yeah, ko j tuyệt vời hơn 1 chàng trai dự định đính hôn, huh ?
- Actually, I think it's cute. - Well, you're clearly drunk.
- thực ra, em nghĩ nó rất cu-te. ^^ - thế à, chắc tại em say rồi.
One more for the lady !
cho em này thêm 1 cốc nữa !
Oh, hey, look what I got.
Oh, hey, nhìn xem này.
Oh, honey ! Champagne.
Oh, anh yêu! sâm panh.
Yeah.
Yeah.
No. You are too old to be scared to open a bottle of champagne.
ôi. anh lớn đùng rồi còn sợ mở sâm panh à.
- I'm not scared. - Then open it.
- anh ko sợ. - thế mở đi.
Fine.
được.
Please open it ?
mở hộ anh đi ?
You are unbelievable, Marshall.
ko thể tin được, Marshall.
There are two big questions a man has to ask in life.
2 câu hỏi lớn mà người đàn ông có trong đời.
One, you plan out for months.
1, 1 câu bạn lên kế hoạch hàng tháng trời.
The other just slips out when you're half drunk at some bar.
2, 1 câu bạn nói khi say xỉn trong bar.
Will you marry me ?
em cưới anh chứ ?
You wanna go out sometime ?
em muốn đi chơi ko ?
Of course, you idiot !
dĩ nhiên, đồ ngốc !
I'm sorry, Carl's my boyfriend.
em xin lỗi, Carl là người yêu em.
'Sup, Carl ?
j thế, Carl ?
I promised Ted we wouldn't do that.
anh hứa với Ted mình sẽ không làm thế.
Did you know there's a Pop Tart under your fridge ?
hình như có cái bánh dưới tủ lạnh của anh à ?
No, but dibs.
ko, người em cứ nảy lên ý.
Where's that champagne ?
sâm panh đâu rồi ?
I wanna drink a toast with my fiancée.
anh muốn uống 1 cốc voiự vợ tương lai.
I don't know why I was so scared of this.
anh ko biết sao mình lại sợ mở cái này.
It's pretty easy, right ?
quá dễ đúng ko ?
Why am I freaking out all of a sudden ?
sao mình lại vối thế nhỉ ?
This is crazy. I'm not ready to settle down.
thật điên rồ. mình chưa sẵn sàng .
How does Carl land a Lebanese girl ?
sao mà Carl cua được gái li băng nhỉ ?
The plan has always been don't even think about it until you're 30.
kế hoạch là ko nghĩ đén cưới xin trước 30.
Exactly. The guy doesn't even own a suit.
đúng. hắn còn chả có bộ vét nào.
Plus, Marshall's found the love of his life.
Marshall có người yêu trong mộng.
Even if I was ready, which I'm not...
cho dù tớ sẵn sàng, cho dù...
but if I was, it's, like, "Okay, I'm ready. Where is she ?"
nhưng cho dù tớ sẵn sàng, thì cô ấy đâu ?
And there she was.
và cô ấy đây.
It was like something from an old movie,
giống như mấy bộ phim cũ,
where the sailor sees the girl across the crowded dance floor,
1 thằng thủy thủ nhìn thấy gái xinh,
turns to his buddy and says, "See that girl ?
quay qua thằng bên cạnh, "thấy em kia ko ?
I'm gonna marry her someday."
1 ngày nào đó ta sẽ cưới em ý ."
Hey, Barney, see that girl ?
này, Barney, thấy em kia ko ?
Oh, yeah. You just know she likes it dirty.
Oh, yeah. nhìn là biết dâm rồi.
Go say hi.
qua chào đi.
I can't just go say hi.
ko thể đơn giản thế được.
I need a plan.
mình cần có kế hoạch.
I'm gonna wait until she goes to the bathroom,
tớ sẽ chờ cô ấy đi ƯC,
then I'll strategically place myself by the jukebox...
rồi mình sẽ lẩn ra chỗ cái đài...
Hi, have you met Ted ?
chào, em gặp Ted chưa ?
Let me guess... Ted.
để em đoán... Ted.
Sorry, Lilly. I'm so sorry.
xin lỗi, Lilly. anh rất xin lỗi.
- Take us to the hospital. - Whoa, whoa, whoa.
- đưa bon tôi đến bệnh viện. - Whoa, whoa, whoa.
Did you hit her ?
anh đánh cô ấy à ?
Hit me ? Please !
đánh tôi ? đùa à !
This guy can barely even spank me in bed for fun.
hắn chỉ phát yêu vào mông tôi thôi.
He's all like, "Oh, honey. Did that hurt ?"
hắn như là, "Oh, em yêu. đau không em ?"
And, I'm like, "Come on ! Let me have it, you pansy !"
và tôi nói, " làm gì thì làm đi đồ ẻo lả !"
- Wow, a complete stranger. - No, no, no, no ! It's okay.
- Wow, lạ quá nhỉ. - ko, ko, ko, ko ! ổn mà.
Go on.
tiếp đi.
So, these, uh, spankings...
à, sau cái phát yêu...
you in pajamas or au naturel ?
cô mặc pijamas hay trần truồng ?
So, what do you do ?
em làm nghề gì ?
I'm a reporter for Metro News One.
tôi là phóng viên cho Metro News One.
Well, kind of a reporter.
uhm, 1 loại phóng viên.
I do those dumb little fluff pieces at the end of the news.
tôi làm trò vui lúc cuối bản tin.
You know, like, um...
như là ...
monkey who can play the ukulele.
1 con khỉ biết đánh đàn.
I'm hoping to get some bigger stories soon.
tôi muốn có 1 công việc hay hơn.
Bigger, like, uh... gorilla with an upright bass ?
hay hơn, như là... gorilla với 1 cái trống ?
Sorry. You're really pretty.
xin lỗi. em xinh quá.
Oh, your friends don't seem to happy.
Oh, bạn em có vẻ ko vui.
Yeah, see, the one in the middle just got dumped by her boyfriend.
Yeah, uhm, cô ngồi giữa mới bị bồ đá.
So, tonight, every guy is "the enemy."
vậy, tối nay, mọi đàn ông đều là "kẻ thù."
You know if it'll make your friend feel better,
nếu em muốn làm bạn em vui,
you could throw a drink in my face. I don't mind.
em có thể hất nước vào mặt anh. ko phiền đâu.
She would love that !
cô ấy sẽ thích lắm !
And it does look fun in the movies.
và nó sẽ giống như 1 cảnh phim.
Hey, you wanna have dinner with me Saturday night ?
Hey, em muốn ăn tối vào thứ 7 ko ?
Oh, I can't.
Oh, ko đươc rồi.
I'm going to Orlando for a week on Friday.
em phải đi Orlando 1 tuần từ thứ 6.
Some guy's attempting to make the world's biggest pancake.
vài người đã làm cái bánh lơn nhất thế giới ở đó.
Guess who's covering it ?
đoán xem ai làm tin đó ?
That's gonna take a week ?
mất 1 tuần cơ à ?
Yeah, he's gonna eat it, too. It's another record.
Yeah, hắn sẽ an nó. sẽ thềm 1 kỷ lục nữa.
Hey ! What's takin' so long ?
Hey ! sao lâu thế ?
Uh, I know this is a long shot, but how 'bout tomorrow night ?
Uh, hơi vội vã, nhưng mà tối mai thì sao ?
Yeah. What the hell ?
Yeah. sao cũng được ?
Jerk !
ĐỒ KHỐN !
That was fun.
vui quá.
De... wait for it... nied !
từ... chờ 1 tẹo... chối !
Denied !
từ chối !
We're goin' out tomorrow night.
bọn mình đi ăn tối mai.
I thought we were playin' laser tag tomorrow night.
tớ tưởng mình đi bắn la ze tối mai chứ
Yeah, I was never gonna go play laser tag.
Yeah, sẽ ko như vậy nữa.
The next night, I took her out to this little bistro in Brooklyn.
hôm sau, ta đưa cô ấy đến quán rượu ở Brooklyn.
That is one badass blue French horn.
cái kèn pháp kia nhìn hay thật.
Yeah.
Yeah.
Sort of looks like a Smurf penis.
giống như là cái ku ý .
Son, a piece of advice :
các con, 1 lời khuyên :
when you go on a first date, you really don't wanna say "Smurf penis."
trong cuộc hẹn đầu tiên, đừng có nhắc đến "cái ku"
Girls don't ordinarily like that.
binh thường các cô gái ko thích điều đó.
But this was no ordinary girl.
nhưng cô gái này ko được bình thường.
Lilly ?
Lilly ?
How long have you been sitting there ?
anh ngồi đó à ?
Stupid eye patch.
em bị che mắt.
Mom, Dad, I have found the future Mrs. Ted Mosby.
bố, mẹ, con đã nhìn thấy Ted Móby ở tương lai.
Marshall, how have I always described my perfect woman ?
Marshall, cô gái lý tưởng của mình ntn ?
Now, let's see... she likes dogs ?
uhm, xem nào... thích chó ?
I've got five dogs.
tôi có 5 con chó.
She drinks scotch ?
uống rượu scotch ?
I love a scotch that's old enough to order its own scotch.
tôi thích scotch lâu năm.
Can quote obscure lines from Ghostbusters ?
có thể trích 1 câu từ "ghostbusters" ?
Ray ! When someone asks you if you're a god, you say "Yes !"
Ray ! khi ai hởi anh là chúa à, anh nói"đúng !"
And I'm saving the best for last.
và tôi nói điều thú vị nhất.
Do you want these ? I hate olives.
em ăn ko ? em ghét ô liu.
She hates olives ! Awesome !
cô ấy ghét oliu ! tuyệt !
The olive theory.
định luật ô liu.
The olive theory is based on my friends Marshall and Lilly.
định luật ô liu dựa trên 2 bạn thân của tôi: Marshall and Lilly.
He hates olives, she loves them.
anh ấy ghét ô liu, cô ấy thích chúng.
In a weird way, that's what makes them such a great couple.
thật lạ, điều đó gắn kết họ với nhau.
Perfect balance.
bù trừ hoàn hảo.
You know, I've had a jar of olives just sitting in my fridge forever.
anh biết ko, em có 1 túi ô liu trong tủ lạnh.
I could take 'em off your hands.
anh có thể giải quyết nó.
They're all yours.
của anh hết đấy.
Oh, it is on !
Oh, bắt đầu rồi !
It is on till the break of dawn.
bắt đầu đến lúc gay cấn rồi
But wait.
chờ đã.
It's only the break of 10:30. What happened ?
mới có 10:30. chuyện gì thế ?
I gotta get one of those blue French horns for over my fireplace.
em phải kiếm 1 cái kèn pháp để trên lò sưởi.
It's gotta be blue. It's gotta be French.
nó phải màu xanh. nó phải là hàng pháp.
- No green clarinet ? - Nope.
- ko phải clarinet xanh lá? - ko.
Come on. No purple tuba ?
không phải kèn tuba ?
It's a Smurf penis or no dice.
nó phải giống như 1 cái ku.
There you are !
cô đây rồi!
We got a jumper.
có 1 thằng nhảy lầu.
Some crazy guy on the Manhattan Bridge.
1 thằng điên ở cầu Manhattan .
Come on. You're coverin' it !
cô sẽ đưa tin vụ này !
Um... all right. I'll be right there.
Um... được rồi. chờ tôi 1 tẹo.
I'm sorry.
em xin lỗi.
I had a really great time tonight.
tối nay em vui lắm.
Yeah.
Yeah.
So ?! Did you kiss her ?
vậy ?! có hôn ko ?
No. The moment wasn't right.
ko. chưa đúng lúc.
Look, this woman could actually be my future wife.
cô gái này có thể là vựo tương lai của mình.
I want our first kiss to be amazing.
mình muốn nụ hôn đầu phải thật tuyệt.
Aw, Ted, that is so sweet.
Aw, Ted, thật ngọt ngào.
So you chickened out like a little bitch.
cậu sợ sun chim vào chứ gì.
What ? I did not chicken out.
hả ? tôi ko sun.
You know what ?
biết ko ?
I don't need to take first kiss advice from some pirate
tôi ko cần lời khuyên của đồ chột
who hasn't been single since the first week of college.
kẻ mà chưa từng độc thân từ đại học.
Anyone who's single would tell you the same thing,
bất kể ai độc thân sẽ ko nói điều đó,
even the dumbest single person alive.
kể cả thằng ngu nhất.
And if you don't believe me, call him.
và nếu ko tin, gọi hắn đi.
Hey, loser.
Hey, thằng khỉ.
How's not playing laser tag ?
ko chơi có thèm không ?
Because playing laser tag is awesome !
vì bắng súng la ze rất tuyệt !
- Oh, I killed you, Conner ! - Don't make me get your mom !
- Oh, tôi giết cậu rồi, Conner ! - đừng để tôi gọi mẹ cậu !
Hey, listen. I need your opinion on something.
Hey, à. tôi cần lời khuyên của cậu.
Okay, meet me at the bar in 15 minutes.
ok. gặp ở bar trong 15 phút nữa.
And suit up !
và mặc vét vào !
So, these guys think I chickened out.
họ nghĩ tớ sợ sun chim.
What do you think ?
cậu nghĩ gì ?
I can't believe you're still not wearing a suit.
ko tin đc cậu vẫn ko mặc vét.
She didn't even give me the signal.
cô ấy chả ra hiệu gì cả.
What, is she gonna, she gonna bat her eyes ayou in Morse code ?
hả, cô ấy phải nháy mắt theo mã Morse à?
"Ted... kiss me." No ! You just kiss her !
"Ted... hôn em đi." ko ! chỉ việc hôn thôi !
Not if you don't get the signal.
trừ khi có dấu hiệu từ cô ấy.
Did Marshall give me the signal ?
có phải Marshall đưa dấu hiệu cho tớ ko ?
No ! I didn't. I swear.
ko ! không phải. anh thề.
But, see, at least tonight,
nhưng ít nhất,
I get to sleep knowing Marshall and me,
tớ biết Marshall và tôi,
never gonna happen.
ko yêu nhau.
You should have kissed her.
cậu nên hôn cô ấy.
Oh, I should have kissed her.
Oh, cậu nên hôn cô ấy.
Well, maybe in a week when she gets back from Orlando.
uhm, có thể 1 tuần nữa sau khi cô ấy về từ Orlando.
A week ? That's like a year in hot girl time.
1 tuần ? giống như 1 năm của các Hot Girl.
She'll forget all about you.
cô ấy sẽ quên cậu.
Mark my words... you will never see that one again.
tin tớ đi... cậu sẽ ko bao giờ gặp lại cô ấy.
There she is.
cô ấy đây.
Ooh ! She's cute. Hey, Carl, turn it up.
Ooh ! ngon quá. Hey, Carl, vặn to lên.
...persuaded him to reconsider.
...thuyết phục hắn nghĩ lại.
At which point, the man came down off the ledge,
cuối cùng hắn đã chịu xuống,
giving this bizarre story a happy ending.
1 kết thúc có hậu.
- Reporting from Metro One News... - Guy didn't jump.
- đưa tin từ Metro One News... - hắn không nhảy.
I'm gonna go kiss her.
tôi phải hôn cô ấy.
Right now.
ngay bây giờ.
Look, dude. It's midnight.
này, cậu. nửa đêm rồi.
As your future lawyer, I'm gonna advise you that's freakin' crazy.
tờ khuyên cậu ko nên làm điều đó.
I never do anything crazy.
tớ chưa làm điều gì ngu ngốc.
I'm always waiting for the moment, planning the moment.
tớ luôn chờ giây phút này.
Well, she's leaving tomorrow.
uhm, mai cô ấy sẽ đi.
This may be the only moment I'm gonna get.
đây có thể là cơ hội duy nhất.
I gotta do what that guy couldn't.
tôi phải làm điều gã kia ko thể.
I gotta take the leap !
tôi sẽ dám nhảy !
Okay, not a perfect metaphor,
Okay, không phải là 1 ví dụ hay,
'cause for me it's fall in love and get married,
vì với tôi đó là yêu và cưới,
and for him it's... death.
và với hắn... là chết.
Actually, that is a perfect metaphor.
đó là 1 ví dụ tuyệt với.
By the way, did I congratulate you two ?
à quên, tớ chúc mừng 2 câuh chưa ?
I'm doing this.
tớ đi đây.
Let's go.
đi thôi.
- Word up. - We're coming with you.
- chờ tí. - tớ sẽ đi với cậu.
Barney ?
Barney ?
All right, but under one condition.
đc, nhưng với 1 điều kiện.
Look at you, you beautiful bastard. You suited up !
nhìn cậu đi, trông chơi lắm. cậu mặc vét rồi !
This is totally going in my blog !
tôi sẽ post len blog !
Stop the car.
dừng xe.
Uh, pull over right here.
Uh, đỗ ở đây.
I gotta do something.
tôi phải làm vài thứ.
Excuse me. Pardon me. Just a sec'.
xin lỗi. xin lỗi.
Enjoy your coffee.
uống cà phê đi.
Go ! Go ! Go !
đi đi đi
Everybody brings flowers.
mọi người mang hoa theo.
Okay.
Okay.
Moment of truth.
giây phút quyết định.
Wish me luck.
chúc tớ may mắn đi.
Ted's gonna get it on with a TV reporter.
Ted sẽ cưa 1 cô phóng viên.
"This just in." Okay.
"thật là ngon." Okay.
Kiss her, Ted ! Kiss her good !
hôn đi, Ted ! hôn ngọt vào !
Kiss the crap outta that girl !
hôn chết mẹ nó đê !
Marshall, remember this night.
Marshall, nhớ lấy đêm nay.
When you're the best man at our wedding and you give a speech,
khi cậu là bạn thân nhất lên phát biểu trong lễ cưới,
you're gonna tell this story.
cậu sẽ kể chuyện này.
Why does he get to be the best man ?
sao hắn lại là bạn thân nhất ?
I'm your best friend !
tớ moiứ là bạn thân nhất này !
As I walked up to that door, a million thoughts raced through my mind.
khi bước lên cửa, đủ thứ hiện lên trong đầu tôi.
Unfortunately, one particular thought did not.
ko may,1 thứ mà tôi quên mất.
I've got five dogs.
tôi có 5 con chó.
Not good. Not good.
ko hay. ko hay.
- No ! - Get back in there !
- ko ! - quay lại đây!
You're wearing a suit !
cậu đang mặc vét !
Ted ?
Ted ?
Hi.
chào
I was just, uh...
tôi chỉ, uh...
Come on up.
lên đây.
He's in.
bắt đầu rồi.
So...
vậy...
Ranjit, you must have done it with a Lebanese girl ?
Ranjit, ông đã phang gái li băng chưa ?
Okay, that's my Barney limit.
Okay, tôi chịu đủ rồi.
I'm gonna see if that bodega has a bathroom.
tôi phải tìm chỗ đi tiểu.
Actually, I'm from Bangladesh.
thực ra, tôi là người băng la đét.
The women hot there ?
gái ở đó có ngon ko?
Here's a picture of my wife.
ảnh vợ tôi này.
A simple "no" would have sufficed.
1 câu "ko" là đủ.
She's lovely.
ôi xinh thế.
So, Ted, what brings you back to Brooklyn at 1:00 in the morning in a suit ?
vậy, Ted, sao anh đến Brooklyn lúc 1:00 sáng voiứ 1 bộ vét?
I was just hoping to...
anh chỉ hi vọng...
get those olives...
lấy cái đám ô liu...
that you said I could have.
em bảo anh có thể lấy.
Would you like those olives with some gin and vermouth ?
anh có muốn anh với 1 chút rượu không ?
Are you trying to get me drunk ?
em định chuốc rượu anh đấy à ?
For starters.
chỉ mới bắt đầu thôi.
So, Marshall, this olive theory, based on you and Lilly ?
vậy Marshall, định luật ô liu, là dựa trên cậu và Lilly à ?
You hate olives.
cậu ghét ô liu.
Lilly loves 'em. You can't stand 'em.
Lilly thich chúng. cậu ko thể chịu đc chúng.
Yeah. Hate olives.
Yeah. ghét ô liu.
Two weeks ago, Spanish bar on 79th street, dish of olives, you had some... what up ?
2 tuân trước, quán bar TBN phố 79th , đĩa ô liu, cậu đớp hết... sao hả ?
You have to swear that this does not leave this cab.
cậu phải thề ko nói cho ai biết.
- I swear. - I swear.
- tôi thề. - tôi cũng thề.
On our first date, I ordered a Greek salad.
trong lần hẹn đầu, tớ ăn sa lát hy lạp.
Lilly asked if she could have my olives.
Lilly hỏi tớ có ăn ô liu ko.
- I said, "Sure. I hate olives." - But, you like olives.
- tớ nói, "ko. anh ghét ô liu." - nhưng, cậu thích ô liu.
Well, I was 18, okay ? I was a virgin.
uhm, tớ mới 18, okay ? lúc đó tớ vẫn còn trinh.
Been waitin' my whole life for a pretty girl to want my olives.
chờ cả đời cho 1 cô gái thích 2 quả ô liu của mình.
Marshall, I'm gonna give you an early wedding present.
Marshall, tớ sẽ cho cậu quà cưới sớm.
Don't get married.
đừng cưới.
I think I like your olive theory.
tớ nghĩ tới thích định luật ô liu.
I think I like your new French horn.
anh nghĩ anh thích cái kèn pháp.
I think I like your nose.
em nghĩ em thích cái mũi của anh.
I think I'm in love with you.
anh nghĩ anh yêu em mất rồi.
What ?! What ?! What ?!
hả ?! hả ?! hả ?!
Come on, man, you said your stomach's been hurting, right ?
coi nào. cậu nói đang đau bụng à ?
You know what that is.
cậu biết lí do mà.
Hunger.
Đói
You're hungry for experience.
cậu đói vì muốn trải nghiệm.
Hungry for something new.
muốn thử thứ mới.
Hungry for olives.
thèm muốn ô liu.
But you're too scared to do anything about it.
nhưng cậu quá sợ điều đó.
Yeah, I'm scared, okay ?
Yeah, tớ sợ, okay ?
But, when I think of spending the rest of my life with Lilly...
nhưng, khi nghĩ đến kết hôn với Lilly...
committing, forever, no other women...
gắn kết mãi mãi, ko người đàn bà khác...
doesn't scare me at all.
tớ ko thấy sợ nữa.
I'm marrying that girl.
tớ sẽ cưới cô ấy.
Lilly.
Lilly.
Lilly, I like olives.
Lilly, anh thích ô liu.
We'll make it work.
mình sẽ giải quyết nó.
So, Orlando. You gonna hit Disneyworld ?
vậy, Orlando. em sẽ đến Disneyworld ?
You love me ?!
em ko thể tin được anh nói thế.
Why did I say that ? Who says that ?
tại sao anh nói chứ ? ai nói vậy ?
I should just go.
anh nên đi.
Hold on.
chờ đã.
Wait a minute.
chờ 1 chút.
Promised you these.
em đã hứa với anh cái này.
Olives. Thanks. I love you.
ô liu. cám ơn. yêu em nhiều.
What is wrong with me ?
sao thế nhở ?
Why are we still sitting here ?
sao mình vẫn ngồi đây? ?
Let's go. We can still make last call.
đi nào. làm li cuối
What do you say, Lil ?
em nói sao, Lil ?
Yo-ho-ho and a bottle of rum ?
Yo-ho-ho 1 cốc rượu RUM ?
'Cause you're a pirate.
vì cô như cướp biển ý.
Okay, eye patch, gone.
Okay, che mắt, biến.
And we can't just abandon Ted.
ko thể bỏ Ted ở đây đc.
If it doesn't go well up there, he's gonna need some support.
nêus có gì ko ổn, mình còn hỗ trợ.
It's been, like, 20 minutes.
khoảng 20' rồi.
You think they're doin' it ?
cậu có nghĩ hộ đang ấy ko ?
You think they're doin' it in front of the dogs ?
ấy trước mặt lũ chó à ?
Doggy style.
kiểu chó (Doggy style.)
Hey, there was a girl in college, she had this golden retriever...
có 1 cô gái ở đại học, cô ấy có 1 con chó...
Okay, we can go to the bar. Just stop talking.
Okay, đến bar thôi. ngưng nói chuyện đi.
Hit it, Ranjit.
đi thôi, Ranjit.
So, when you tell this story to your friends,
khi em kể chuyện này cho người khác,
could you avoid the word "psycho ?"
em có thể tránh từ "thần kinh ?"
I'd prefer. "eccentric."
em thích cái này hơn. "tâm thần lập dị."
Good night... psycho.
ngủ ngon... đồ thần kinh.
Great.
tuyệt.
Um, how do I get to the F train ?
Um, đến ga tàu F đi đường nào ?
Oh, um, two blocks that way and take a right.
Oh, um, 2 dãy nhà rồi rẽ phải.
You know what ?
em biết ko ?
I'm done being single.
anh chán độc thân rồi.
I'm not good at it.
anh ko giỏi làm điều đó.
Look, obviously, you can't tell a woman you just met you love her.
thực ra . ko thể nói yêu khi mới gặp được
But... it sucks that you can't.
nhưng... ko nói càng bựa hơn.
I'll tell you something, though.
anh sẽ kể em biết.
If a woman... not you, just some hypothetical woman...
nếu 1 cô gái lập dị nào đó...
were to bear with me through all this,
có thể cung anh qua chuyện này,
I think I'd make a damn good husband.
anh nghĩ anh sẽ là 1 người chồng tốt.
Because, that's the stuff I'd be good at,
vì đó là điều anh rất giỏi,
stuff like making her laugh and being a good father.
giỏi làm cô ấy cười, làm 1 người chồng tốt.
And walking her five hypothetical dogs.
và dẫn 5 con chó đi dạo.
Being a good kisser.
là người hôn giỏi.
Everyone thinks they're a good kisser.
mọi người đều nghĩ mình hôn nhau giỏi.
Oh, I've got references.
Oh, anh đang hỏi ý kiên em.
Good night, Ted.
ngủ ngon, Ted.
And I'm a good handshaker.
và là người bắt tay giỏi.
That's a pretty great handshake.
cái bắt tay thật tuyệt.
And that was it.
vậy đấy.
I'll probably never see her again.
có thể mình ko gặp lại cô ấy nữa.
What ?
sao ?
That was the signal.
đó là ám hiệu.
That long, lingering handshake ? You should have kissed her.
cái bắt tay đấy à ? cậu nên hôn cô ấy.
There's no such thing as "the signal."
ko có cái "ám hiệu" nào cả
But, yeah, that was the signal.
nhưng, đúng, đó là ám hiệu.
Signal.
ám hiệu.
Ah, Carl, thank you.
Ah, Carl, cám ơn.
Something I gotta do.
điều tôi phải làm.
By the way, you should have kissed her.
nhân tiện, cậu nên hôn cô ấy.
Carl ! You guys weren't there.
Carl ! các cậu ko ở đó.
I am so turned on right now.
em mê rồi đấy.
Guys, trust me.
mọi người, tin mình đi.
I've seen the signal.
mình thấy ám hiệu rồi.
That was not the signal.
nhưng đây ko phải.
Yeah, Ted, we're not on you anymore.
Yeah, Ted, chúng tôi ko đứng về phía cậu nữa
- To my fiancée. - To the future.
- vì vợ tương lai của tôi. - vì tương lai.
To one hell of a night !
cho 1 đêm kinh khủng !
That was not the signal.
đó không phải ám hiệu.
I asked her about it years later.
1 năm sau ta hỏi cô ấy.
And, yeah, that was the signal.
và đúng, đó là ám hiệu.
I could have kissed her.
ta nên hôn cô ấy.
But that's the funny thing about destiny.
nhưng đó là điều buồn cười về định mệnh.
It happens whether you plan it or not.
xảy ra dù bạn muốn hay ko.
I mean, I never thought I'd see that girl again,
có thể, ta ko bao h gặp lại cô ấy,
but it turns out I was just too close to the puzzle
nhưng hóa ra ta bắt đầu lâm vào mê trận
to see the picture that was forming.
của 1 sự sắp đặt trước.
Because, that, kids, is the true story of how I met your Aunt Robin.
vì, đó, các con, đó là câu chuyện về sự gặp gỡ của ta và dì Robin.
Aunt Robin ?
dì Robin ?thought this was how you met mom !  bố kể chuyện gặp mẹ !
Will you relax ? I'm getting to it.
từ từ nào ? sao phải vội.
Like I said, it's a long story.
như ta nói, đó là câu chuyện dài.

Những bài hội thoại tiếng anh giao tiếp cơ bản hàng ngày song ngữ anh việt hay nhất của Elight bài 1 Những bài hội thoại tiếng anh giao tiếp cơ bản hàng ngày song ngữ anh việt hay nhất của Elight bài 1 Reviewed by Thanh Nhat Minh on 00:48 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

ads
Được tạo bởi Blogger.