983 cấu trúc tiếng anh thông dụng dùng để ôn luyện thi toeic
How to do sth : cách để làm gì
It is + adj + enough + to V : …..đủ……….. để làm gì……….
It is + too + adj + to V : …..quá ………..để làm gì……….
To a place : đến một nơi nào
To abide by : tôn trọng
To account for : chiếm, giải thích
To accuse sb of sth : tố cáo ai về tội gì
To accustomed to doing : dần quen với việc gì
To act on st : có tác động đến cái gì
To act on st : hành động theo cái gì
To adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào một hoàn cảnh
To add st to another : thêm một vật vào một vật khác
To adhere to : đính vào, bám vào
To advance in : tấn tới
To advance on : trình bày
To advance to : tiến đến
To advise sb not to do sth : khuyên ai đừng làm gì
To advise sb to do sth : khuyên ai làm gì
To agree on sth : đồng ý với điều gì
To agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
To agree with someone on (about) something : đồng ý với ai về cái gì
To aim at : nhắm vào (một mục đích nào đó)
To allow doing st : cho phép việc gì
To allow for : tính đến, xem xét đến
To angry with sb : giận dỗi ai
To answer for : chịu trách nhiệm về
To answer to : hợp với
To apologize to sb for st : xin lỗi ai về cái gì
To approve of : tán thành về
To argue with sb about st : tranh cãi với ai về điều gì
To arrange for : sắp xếp cho
To arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như : nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
To arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như : thành phố, quốc gia, ... )
To ask after : hỏi thăm sức khỏe
To ask for : hỏi xin ai cái gì
To ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
To ask sb to do st : yêu cầu ai làm gì
To attend on (upon) : hầu hạ
To attend to : chú ý đến
To back up : ủng hộ, nâng đỡ
To be able to : có thể làm gì
To be able to deal with sb/sth : để có thể đối phó với ai/cái gì
To be above sb in the examination list : thi đậu cao hơn ai
To be acceptable to : có thể chấp nhận
To be accustomed to doing st : quen làm việc gì
To be acquainted with sb : quen biết ai
To be addicted to : đam mê
To be afraid of : sợ vì điều gì ko tốt xảy ra
To be against sb : chống lại ai
To be agreeable to : có thể đồng ý
To be amazed at : ngạc nhiên về
To be angry/ annoyed with sb (about/ at sth) : giận dữ với ai/ cái gì về điều gì/ bực mình
To be anxious about st : nôn nóng, lo lắng về điều gì
To be anxious for sth to do st : thiết tha mong ước
To be appropriate for : thích hợp cho
To be aqual to : ngang bằng với
To be ashamed of st : xấu hổ về điều gì
To be astonished at st : kinh ngạc về điều gì
To be at war with ( a country)
To be available at/ on : sẵn bán/ có bán ở đâu
To be available in : có sẵn bán dưới các dạng, các sản phẩm như thế nào
To be available to sb/th : có sẵn, sẵn sàng cho ai
To be aware of : biết, nhận biết
To be away from st/sb : xa cách cái gì /ai
To be bad at st : yếu kém về cái gì
To be based on st : dựa trên cơ sở gì
To be beneficent to sb : từ thiện đối với ai
To be beside the point : ngoài đề, lạc đề
To be bored with : chán
To be brought before the judge : bị đưa ra tòa
To be busy doing sth : bận với việc gì
To be busy with st : bận với cái gì
To be capable of doing st : có khả năng làm việc gì
To be careful about/ of/ with sth : cẩn thận về, với
To be careless about/ of sth
To be certain of/ about : chắc chắn về
To be clever at st : sắc sảo về cái gì
To be close to st : sát gần vào cái gì
To be commensurate to st : xứng với cái gì
To be commensurate with st : xứng với cái gì
To be conscious of : ý thức về
To be considerate of : ân cần, chú ý tới
To be consistent with st : kiên trì chung thủy với cái gì
To be contempt for sb : khinh miệt ai
To be content with st : hài lòng với cái gì
To be contrary to sb/st : ngược với cái gì /với ai
To be courteous to sb : lịch sự đối với ai
To be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về
To be crowded with : đầy, đông đúc
To be cruel to sb : độc ác với ai
To be curious about st : tò mò về cái gì
To be dear to sb : quý giá đối với ai
To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
To be delighted with sb/ at sth : hài lòng với ai về điều gì
To be delightfull to sb : thú vị đối với ai
To be dependence on st/sb : lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be destined for : được dành riêng (để làm điều gì)
To be different from to sb/ sth : khác với
To be disapointed with/ in sb/ sth : thất vọng về ai, với điều gì
To be disappointed about/ at sth : chán nản, thất vọng về điều gì
To be doublfut about st : hoài nghi về cái gì
To be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
To be eager for st : say sưa với cái gì
To be eager for sth/ to do sth : khao khát, mong mỏi
To be efficient at st : có năng lực về cái gì
To be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
To be engaged in doing st : bận bịu về điều gì
To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
To be engaged to sb : đính hôn với ai
To be enter in st : tham dự vào cái gì
To be enthusiastic about st : hào hứng về cái gì
To be equal to : ngang, bằng
To be essential for : cần thiết cho
To be excited about sth : phấn khởi về điều gì
To be expected to know sth : được mong đợi biết điều gì đó
To be experienced in st : có kinh nghiệm về việc gì
To be expert at st : thành thạo về cái gì
To be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì
To be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
To be faithful to : trung thành với
To be false to sb : giả dối đối với ai
To be familiar to/with st : quen với cái gì
To be familiar with sb : thân mật , là tình nhân của ai
To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì
To be far from sb/st : xa cách ai/ cái gì
To be fatal to sb/st : sống còn với ai /cái gì
To be favourable for doing st : thuận lợi để làm gì
To be filled with tears : đầy nước mắt
To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì
To be fond of doing st : thích làm điều gì
To be fond of sb/st : yêu thích ai, điều gì
To be forgetful of st : hay quên về
To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
To be free from : thoát khỏi.
To be full of : đầy, tràn ngập
To be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
To be good at (subject) : giỏi về môn gì
To be good at st : giỏi về cái gì
To be good for one's health : tốt cho sức khỏe của ai
To be good to sb : đối xử tốt vs ai
To be grateful to sb for st : biết ơn ai về cái gì
To be guilty about : có tội về ( thường đi với “feel”)
To be guilty of : có tội ( thường dùng xét xử, phán xét)
To be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì
To be harmful to st : có hại cho cái gì
To be honest in st /sb : trung thực với cái gì
To be hopeful about/ of : hi vọng về
To be hopeless at sth : ko có khả năng về, hi vọng gì
To be hungry for st : thèm khát điều gì
To be identical to : giống, giống nhau
To be ignorant of st : không biết điều gì
To be illegal to do st : bất hợp pháp làm điều gì
To be important to sb : quan trọng đối với ai
To be impressed with/by : có ấn tượng /xúc động với
To be in : đang thịnh hành, đang là mốt
To be in bad temper : cáu kỉnh
To be in business : đi làm ăn
To be in charge of : trách nhiệm, nghĩa vụ về điều gì
To be in danger : nguy hiểm
To be in debt : mắc nợ
To be in favor of : ủng hộ tán thành
To be in fond of : thích
To be in for a storm : gặp bão
To be in port : vào cảng
To be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
To be in want of money : thiếu tiền
To be indebted to sb : mang ơn ai, mắc nợ ai
To be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào
To be indifferent to st : hờ hững với cái gì
To be indignant at st/sb : phẫn nộ với cái gì / với ai
To be inferior to st : dưới tầm cái gì
To be innocent of : vô tội
To be intended for sb : dành cho ai
To be intent on st : tập trung tư tưởng vào cái gì
To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
To be invalid for st : không có giá trị về cái gì
To be involve in : có liên quan, dính líu tới
To be jealous of : ganh tỵ về
To be keen on st : mê cái gì
To be kind to sb : tử tế với ai
To be legal to do st : hợp pháp làm điều gì
To be liable to st : có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
To be light of foot : bước đi nhanh nhẹn
To be looking forward to s.t = to look forward to s.t : mong mỏi
To be loyal to sb : trung thành với ai
To be mad about : đam mê, say mê
To be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
To be made of : được làm bằng (chất liệu nào đó)
To be mean to : ti tiện, bủn xỉn
To be named after : được đặt tên theo (tên một người khác)
To be negligent of : xao lãng
To be nervous about : lo sợ, hồi hộp về
To be new to sb : mới lạ đối với ai
To be nice to : tử tế, thân thiện với
To be obedient to sb : ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb : hiển nhiên với ai
To be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc
To be offended at (by) st : giận dữ, bực mình về việc gì
To be offended with (by) sb : bị xúc phạm bởi ai, giận ai
To be on fire : đang cháy
To be on holiday : đi nghỉ lễ
To be on the committee : là thành viên ủy ban
To be opposed to : phản đối, chống lại
To be out of order : hư, không hoạt động
To be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
To be over : xong kết thúc chấm dứt
To be patient with st/sb : kiên trì với cái gì/ ai
To be perfect for doing st : tuyệt hảo để làm việc gì
To be pleasing to sb : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
To be popular with : phổ biến quen thuộc
To be positive about st : quả quyết về điều gì.
To be preferable to : thích hơn
To be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị
To be prepared to do sth : sẵn sàng làm gì
To be previous to st : diễn ra với cái gì
To be proud of : hãnh diện về
To be put in prison : bị tống giam
To be qualified for doing st : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
To be qualified in st : có năng lực trong việc gì
To be quick at st : nhanh chóng về cái gì
To be ready for st : sẵn sàng làm việc gì
To be ready to do sth : sẵn sàng làm gì
To be related to : có bà con thân thuộc với
To be reluctan about st (or to ) st : ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be responsible for st : chịu trách nhiệm về cái gì
To be resulting from st : do cái gì có kết quả
To be rude to so : bất lịch sự. hỗn láo
To be run over : bị cán lên
To be sad at st/sb : buồn về cái gì /ai
To be safe from st : an Toàn trong cái gì
To be satisfactory to sb : thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng.
To be satisfied with : thỏa mãn, vừa ý (=pleased with)
To be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ
To be scared of : sợ
To be secured from ( a disaster) : an toàn , ko bị tai nạn
To be sensitive to st : nhậy cảm với cái gì
To be set to do st : sẵn sàng
To be shocked at st : xúc động về điều gì
To be short of sth : thiếu, ko có nhiều
To be short with sb : vô lễ, cộc lốc
To be similar to st : tương tự cái gì
To be skillful at st : khéo léo cái gì
To be slow at st /sb : chậm chạp về cái gì
To be sorry about st : lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be sorry for doing st : hối tiếc vì đã làm gì
To be sorry for sb : xin lỗi ai
To be sorry for/ about sth : ân hận, rất tiếc
To be sorry to do sth : lấy làm buồn
To be stolen from : bị trộm
To be stuck get stuck : bị lừa gạt
To be sufficient for st : vừa đủ cái gì
To be suitable for : thích hợp với.
To be superior to : vượt hơn
To be sure of : chắc chắn
To be surprise at sb/ sth : ngạc nhiên
To be thankful for sb : cám ơn ai
To be tired from : mệt nhọc vì
To be tired of : chán ngấy (=bored with)
To be tired out : mệt lử, mệt lả người
To be to one's liking : hợp với sở thích của ai
To be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai
To be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ
To be typical of : tiêu biểu, điển hình
To be under age : dưới tuổi thành niên
To be under repair : đang được sửa chữa
To be uneasy about st : không thoải mái
To be unfit for : không thích hợp với
To be up : hết xong (dùng cho thời gian)
To be up to sb : tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
To be up to sb to V : ai đó có trách nhiêm phải làm gì
To be up to st : âm mưu
To be upset about : khó chịu
To be used to doing sth : quen làm việc gì trong quá khứ
To be useful for : hữu ích
To be useful to st : có lợi cho cái gì
To be valid for st : giá trị về cái gì
To be weak in st : yếu trong cái gì
To be welcome to : được đón tiếp, được chào đón
To be well off : giàu ( to be rich)
To be worried about sb/ sth : lo lắng về
To be worthy of : xứng đáng
To be wounded in the leg : bị thương ở chân
To be/get married to sb : kết hôn với ai (to sth : say mê)
To bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
To bear out : chịu đựng
To bear up : xác nhận
To become of : xảy ra cho
To become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
To begin at : khởi sự từ
To begin with : bắt đầu bằng
To begin with : bắt đầu bằng
To begin/to start/to commence + Ving/ To V : bắt đầu làm gì
To believe in : tin cẩn, tin có
To believe in : tin tưởng vào
To beliveve in st/sb : tin tưởng cái gì / vào ai
To belong to : thuộc về, của
To bet on : đánh cuộc vào
To bite off : cắt đứt ra
To blow away : thổi bay đi
To blow down : thổi đổ
To blow down : thổi ngã rạp xuống
To blow off : cuốn bay đi
To blow out : thổi tắt
To blow over : thổi qua
To blow up : nổ tung, làm cho nổ
To boast about sth to sb : khoe khoang, khoac lác với
To borrow from sb/st : vay mượn của ai /cái gì
To break away : chạy trốn
To break away : vượt khỏi, thoát
To break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
To break in (to+O) : đột nhập, cắt ngang
To break into : đột nhập vào
To break off : bẻ gãy, đâp vỡ
To break out : xảy ra thình lình, bộc phát
To break through : phá thủng, vỡ
To break up : bẻ nhỏ, vụn ra
To bring about : mang đến, mang lại
To bring down : hạ xuống
To bring in : đem lại, mang lại
To bring off : thành công, ẵm giải
To bring out : xuất bản
To bring to : tỉnh , hồi tỉnh
To bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
To burden (an animal) with sth : chất cái gì lên một con vật
To burn away : tắt dần
To burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
To burn out : cháy trụi
To burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
To burst into tear : bật khóc
To burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
To burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
To call at : ghé thăm
To call down : rày la, khiển trách, trách mắng
To call for : yêu cầu, mời gọi
To call for sb to do st : gọi cho ai để làm gì
To call in/on at one's house : ghé thăm nhà ai
To call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
To call on sb : ghé vào thăm ai
To call on sb to do st : kêu gọi ai làm gì
To call sb's attention to st : lưu ý ai về điều gì
To call up : gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
To can’t bear doing : không thể chịu đựng được
To can’t help doing : không thể dừng, không thể không làm gì
To can’t stand doing st : không thể chịu đựng việc gì
To care about : quan tâm, để ý tới
To care for : muốn, thích, quan tâm chăm sóc
To carry away : mang đi, phân phát
To carry off : ẵm giải
To carry on : tiếp tục
To carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành
To catch cold : bị cảm lạnh
To catch fire : bắt lửa, phát cháy
To catch on : trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
To catch up with : bắt kịp
To check in/out : làm thủ tục ra/vào
To check on : kiểm soát,
To check up : kiểm tra sức khoẻ, khám xét
To check up on : kiểm tra, xem xét
To chew over : nghĩ kĩ
To chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát
To choose sb for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
To chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
To clean out : dọn sạch, lấy đi hết
To clean up : dọn gọn gàng, làm sáng tỏ
To clear away : dọn đi
To clear away : lấy đi, mang đi
To clear out : rời khỏi, rời đi
To clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
To close about : vây lấy
To close down : phá sản, đóng cửa nhà máy
To close in : tiến tới
To close up : xích lại gần nhau
To close with : tới gần
To combine with : kết hợp với
To come about : xảy ra
To come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấy
To come along/ on with : hòa hợp, tiến triển
To come apart : vỡ vụn
To come as no surprise : không có gì ngạc nhiên
To come down : sụp đổ, giảm
To come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
To come down to : là do
To come down with : góp tiền, bị ốm
To come easy to : không khó khăn đối với ai
To come forward : đứng ra, xung phong
To come from : đến từ, sinh ra
To come full ahead : tiến hết tốc độ
To come full astern : lùi hết tốc độ
To come in : đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
To come in for : có phần, nhận được, hứng chịu
To come into : ra đời, thừa hưởng
To come into acount : được tính đến
To come into bearing : bước vào giai đoạn sinh sản
To come into effect : có hiệu lực
To come off : thành công, rớt ra, bong ra
To come out : xuất bản
To come out with : tung ra sản phẩm
To come over/round : đến thăm
To come round : hồi tỉnh
To come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
To come to a half : dừng lại
To come to an end : chấm dứt
To come to the point : vào thẳng vấn đề
To come under my umbrella : hãy đến che dù với tôi
To come up : đề cập đến, nhô lên, nhú lên
To come up against : đương đầu, đối mặt
To come up with : nảy ra, loé lên
To comment on st : bình luận về cái gì
To compare with : so sánh với
To complain of st : kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
To concentrate on st : tập trung vào việc gì
To condemn sb for doing st : kết án ai về điều gì
To condemn sb to death : kết án tử hình ai
To confess to : thú nhận với (ai)
To confuse A and/with B : nhầm lẫn giữa cái gì với cái gì
To confuse sb : làm ai đó bối rối, không suy nghĩ thấu đáo
To confuse st : khiến cái gì trở lên khó hiểu
To congratulate sb on st : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
To consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị
To consider doing : xem xét việc gì
To consider sb + to be…… : coi ai là…………..
To consign to : giao phó cho
To consult sb on st : tham khảo ai đó về vấn đề gì
To contribute to : góp phần vào, đóng góp vào
To count on sb for sth : trông cậy vào ai
To count on st : giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To cross out : xóa bỏ, gạch bỏ
To cry for : khóc đ̣i
To cry for sth : kêu đói
To cry for the moon : đòi cái ko thể
To cry with joy : khóc vì vui
To cure sb of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai
To cut back on/cut down on : cắt giảm (chi tiêu)
To cut in : cắt ngang
To cut into : nói vào, xen vào
To cut off : cô lập, cách li ngừng phục vụ, cắt lìa ra, cắt bỏ
To cut sth into : cắt vật gì thành
To cut sth out off sth : cắt cái gì rời khỏi cái gì
To cut up : cắt nhỏ, vụn ra
To deal in : buôn bán (cái gì)
To deal with : giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
To decide not to enter for N : quyết định không đăng kí tham dự
To decide on st : quyết định về cái gì
To decide to do sth : quyết định làm gì
To decide upon st : quyết định chọn điều gì
To delight in : thích thú về
To demand sb to do st : yêu cầu ai làm gì
To demand st from sb : đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st : bãi chức ai
To demiss sb/st from : giải tán cái gì
To denounce against : tố cáo chống lại (ai)
To depart from : bỏ, sửa đổi
To depend on sb/st : lệ thuộc vào ai /vào cái gì
To deprive sb of st : tước đi cái gì của ai
To die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
To die away/die down : giảm đi, dịu đi (về cường độ)
To die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.
To die for : thèm gì đến chết
To die of : chết vì bệnh gì
To die out : dần dần biến mất hẳn
To die out/die off : tuyệt chủng
To differ from : bất đồng về
To discourage sb in st : làm ai nản lòng
To do away with : bãi bỏ, bãi miễn
To do for a thing : kiếm ra một vật
To do over : lặp lại, làm lại
To do st under orders : làm điều gì theo mệnh lệnh
To do up : trang trí
To do with : chịu đựng
To do without : làm được gì mà không cần
To do without Sb/Sth : không cần đến, bỏ qua được
To draw back : rút lui
To draw st from st : rút cái gì
To draw up : thảo, soạn (văn kiện)
To dream of : mơ tới, mơ về
To dress up : trang điểm, chải chuốt
To drink to st : uống mừng về điều gì
To drink up : uống hết
To drive at : ngụ ý, ám chỉ
To drive up to : lại tới
To drop in at one's house : ghé thăm nhà ai
To drop in on sb : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
To drop in/drop by : viếng thăm đột xuất, ghé thăm
To drop off : buồn ngủ
To drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
To drop out of school : bỏ học
To drop sb a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
To ear one's living by doing st : làm gì đó để kiếm sống
To eat out : ăn ngoài
To eat up : ăn hết
To emerge from st : nhú lên cái gì
To employ in st : sử dụng về cái gì
To encourage sb in st : cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To end up : kết thúc
To escape from : thoát ra từ cái gì
To excuse sb for doing st : tha thứ cho ai vì làm điều gì
To exempt sb from doing st : miễn cho ai khỏi làm việc gì
To expect somebody to do sth : mong đợi ai làm gì đó
To face up to : đương đầu, đối mặt
To fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
To fail in an examination : thi rớt
To fall back on : phải cầu đến sự giúp đỡ của ai/cái gì
To fall back on : trông cậy, dựa vào
To fall behind : chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
To fall behind : thụt lùi, tụt lại đằng sau
To fall down : thất bại
To fall down the stairs : ngã cầu thang
To fall for : bị bịp
To fall in love with sb : yêu ai đó say đắm
To fall in with : mê cái gì
To fall into : bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
To fall off : rơi, rớt xuống, giảm xuống, sa sút
To fall onto st : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
To fall over st : vấp phải vật gì mà ngã
To fall through : thất bại, hỏng, hoãn lại
To fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào
To fed up with/ about : chán về điều gì
To feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì
To feel like doing : muốn (làm gì)
To feel sorry for : thương hại, thương cảm
To feel up to st : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
To fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
To fill in for : đại diện, thay thế
To fill out : điền hết, điền sạch
To fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)
To fill up with : đổ đầy
To fill with : làm đầy, lắp đầy
To find fault with st : chỉ trích điều gì
To find it + adj + to do st : cảm thấy như thế nào để làm việc gì
To find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
To fix for : ấn định thời gian cho
To forbid doing st : cấm việc gì
To forbid sb to do : cấm ai làm gì
To force one's way through : chèn lối đi qua
To force sb to do sth : ép buộc, bắt ai làm gì
To forget sb for st : quên ai về chuyện gì
To get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
To get about : lan truyền
To get ahead : vượt trước ai, tiến bộ
To get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
To get along with sb : hòa thuận với ai
To get along/on with : hòa hợp với
To get at : đạt đến
To get at sb : chỉ trích, công kích ai
To get at st : tìm ra, khám phá ra cái gì
To get away from : trốn thoát, lìa bỏ
To get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt, cuỗm theo cái gì
To get back : trở lại, trở về
To get behind : chậm trễ
To get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn)
To get down : đi xuống, ghi lại, nản lòng
To get down to doing/st : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
To get in : đến , trúng cử
To get in a taxi : lên xe tắc xi
To get into : đi vào , lên (xe), vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
To get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại
To get lost : đi lạc
To get married : lấy ai
To get off : cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
To get on : lên xe, đón xe bus
To get on a train/a bus/ a plane : lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
To get on one's nerves : làm ai phát điên, chọc tức ai
To get on one's nerves : làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
To get on to : liên lạc với ai đó
To get out of : tránh xa
To get out of doing st : tránh khỏi phải làm điều gì
To get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại
To get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi
To get round...(to doing) : xoay xở, hoàn tất, cần thời gian để làm gì
To get sb down : làm ai thất vọng
To get sth across : làm cho cái gì được hiểu
To get the better of : vượt lên
To get through : xong, làm xong, xong việc
To get through to sb : liên lạc với ai
To get to (a place) : đến một nơi nào đó
To get to doing : bắt tay vào làm việc gì
To get together : tụ họp
To get up : thức dậy
To get up to : gây ra
To get used to doing : dần quen với việc gì
To get used to doing st : trở nên quen với, làm quen với
To give advice to sb : khuyên bảo ai
To give away : cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
To give birth to : sinh, đẻ ra
To give in : bỏ cuộc
To give into sb : nhượng bộ ai
To give off : toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
To give out : phân phát, cạn kịêt
To give sb st : cho ai cái gì
To give st away : cho cái gì đi làm quà tặng
To give st back : trả lại
To give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
To give up (doing st) : từ bỏ
To give way to : nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
To go ahead : tiến lên
To go away : cút đi, đi khỏi
To go back on one's word : không giữ lời
To go down with : mắc bệnh
To go for : cố gắng giành đc
To go for (on) a picnic : mời đi…
To go for a walk : bách bộ, dạo bộ
To go in for : tham gia vào
To go in for : hâm mộ
To go into : lâm vào
To go off : nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
To go off with : cuỗm theo
To go on : tiếp tục
To go on doing : tiếp tục làm gì
To go out : đi ra ngoài , lỗi thời
To go out with : hẹn ḥò
To go over : kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
To go round : đủ chia
To go through : kiểm tra, thực hiện công việc
To go through : kiểm soát, xem xét
To go through with : kiên trì bền bỉ
To go up : tăng, đi lên, vào đại học
To go up to : đi tới
To go with : xứng hợp với (đúng mốt)
To go without : nhịn, chịu thiếu thốn
To go without saying : thật rõ ràng, không cần phải nói
To go wrong : hư hỏng, trục trặc, không lành.
To grow out of : lớn vượt khỏi
To grow up : trưởng thành
To hand back : giao lại
To hand down to : truyền lại (cho thế hệ sau)
To hand in : giao nộp (bài, tội phạm)
To hand out : phân phát
To hand over : trao trả quyền lực
To hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại)
To hang on to st : nắm chặt cái gì
To hang out : treo ra ngoài
To hang round : lảng vảng
To hang up : treo, móc, nhấc lên
To hang up (off) : cúp máy
To have a craving for st : thèm khát điều gì
To have a demand for : có nhu cầu về
To have a dexterity in doing st : khéo làm việc gì
To have an effect on st : có tác động đến cái gì
To have on : mặc, bận, đội, mang
To have one’s heart set on : rất ham muốn
To have st done(Ved,Piii) : cái gì đã được làm
To have st in one's hand : tay cầm vật gì
To have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
To hear of : nghe nói tới
To help sb in st : giúp ai việc gì
To himder sb from st = To prevent st from : ngăn cản ai cái gì
To hit below the belt : đánh dưới thắt lưng
To hold back : kiềm chế
To hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
To hold on : cầm máy
To hold on off : hoãn lại
To hold st to the fire : hơ cái gì vào lửa
To hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
To hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
To hope for st : hi vọng điều gì
To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
To insist on : khăng khăng, cố nài
To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
To introduce sb to another : giới thiệu ai với một người khác
To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st : dính lứu vào cái gì
To join in : tham gia vào, gia nhập vào
To judge sb by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.
To jump at a chance/an opportunity : chộp lấy cơ hội
To jump at a conclusion : vội kết luận
To jump at an order : vội vàng nhận lời
To jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
To jump into (out of) : nhảy vào (ra)
To jump over st : nhảy qua vật gì
To keep away from = keep off : tránh xa
To keep doing : liên tục làm gì đó
To keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
To keep house : làm việc nhà, làm nội trợ
To keep in touch with : liên lạc, giao thiệp
To keep on : vẫn, cứ, tiếp tục
To keep on = keep V-ing : cứ tiếp tục làm gì
To keep on doing st : tiếp tục làm việc gì
To keep one’s head : giữ bình tĩnh
To keep one's temper under control : nén giận, bình tĩnh
To keep out of : ngăn cản
To keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...
To keep pace with : sánh kịp, đuổi kịp
To keep sb back from : ngăn cản ai không làm gì
To keep sb from : ngăn cản ai khỏi
To keep sb together : gắn bó
To keep sb under observation : theo dõi ai một cách cẩn thận
To keep sb/sth under control : để giữ cho ai/cái gì dưới sự kiểm soát
To keep track of : theo dõi, ghi nhớ
To keep up : giữ ở một mức, cấp độ, giữ lại , duy trì
To keep up with sb : bắt kịp ai
To knock at : gõ (cửa)
To knock down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
To knock out : hạ gục ai
To knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
To know all about st : biết toàn bộ về điều gì
To know sb by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy
To know sb from sb : phân biệt ai với ai
To laugh at : cười chế nhạo
To lay down : ban hành , hạ vũ khí
To lay out : sắp xếp, lập dàn ý
To lean on : tựa lên, dựa lên
To learn st by heart : học thuộc lòng
To leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
To leave sb off : cho ai nghỉ việc
To leave st with sb : để cái gì lại cho ai giữ
To let go of st : buông cái gì ra
To let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
To let sb do st: cho phép, để ai làm gì
To let sb down : làm ai thất vọng
To let sb in/out : cho ai vào/ra, phóng thích ai
To let sb off : tha bổng cho ai
To lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống
To light into : tấn công, mắng mỏ
To light out : thình lình bỏ đi
To light up : đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
To like sb to do st : muốn ai làm gì
To listen to : lắng nghe (ai)
To live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy
To live on : sống nhờ vào
To live up to : đạt được, giữ được, sống theo, làm theo điều gì
To live within one's income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
To live within one's means : sống trong điều kiện cho
To lock up : khóa chặt ai
To long for : mong đợi
To look after : chăm sóc
To look at : nhìn vào, trông vào
To look back on : nhớ lại hồi tưởng
To look down on : coi thường
To look down upon sb : khinh khi , khinh thị , khinh dễ ai
To look for : tìm kiếm
To look forwad to doing st : mong đợi (điều gì)
To look in on : ghé thăm
To look into : tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng, xem xét , nghiên cứu
To look on : đứng nhìn thờ ơ
To look on with sb : xem nhờ ai
To look out : coi chừng, cẩn thận
To look out for : cảnh giác với
To look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại, kiểm tra
To look round : quay lại nhìn
To look to sb for help : trông cậy ai giúp đỡ
To look up : tra cứu (từ điển, số điện thoại)
To look up to : kính trọng, kính mến
To lose one’s head : mất bình tĩnh
To make a fool of sb : làm cho ai trở thành ngu ngốc
To make a singer of sb : làm cho ai trở thành ca sĩ
To make a success of st : thành công về cái gì
To make believe : giả vờ, giả đò
To make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ
To make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
To make for the open sea : bắt đầu ra khơi
To make friend : kết bạn, làm bạn
To make good : thành công (thêm giới từ in)
To make good time : đi nhanh chóng, mau
To make light of : coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến
To make off with st : lấy cắp cái gì
To make oneself pleasant to sb : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
To make out : thành công, tiến bộ, có kết quả, phân biệt
To make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
To make sb do st : bắt ai làm gì
To make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý
To make the best of st : tận dụng tối đa điều gì
To make the way to : tìm đường đến
To make up : trang điểm, bịa chuyện
To make up for : đền bù, hoà giải với ai
To make up one's mind : quyết định
To mean sth to sb : quan trọng với ai
To meet halfway : điều đình, hóa giải.
To meet sb at (a place) : đón ai ở một nơi nào
To miss out : bỏ lỡ
To mix out : trộn lẫn, lộn xộn
To moan like hell : than trời trách đất
To move away : bỏ đi, ra đi
To move in : chuyển đến
To move out : chuyển đi
To move to : dời chỗ ở đến
To need doing : cái gi cần được làm
To need to be done : cái gì cần được làm
To need to do st : ai cần làm gì
To object to : phản đối (ai)
To object to st : phản đối điều gì
To order sb about sth : sai ai làm gì
To owe sth to sb : có được gì nhờ ai
To part with : chia tay ai (để từ biệt)
To participate in : tham gia
To pass away : qua đời
To pass by : đi ngang qua, trôi qua
To pass on to : truyền lại
To pass out : ngất
To pay for : trả giá cho
To pay sb back : trả nợ ai
To pay st for st : trả vật gì để được cái gì
To pay up the dept : trả hết nợ nần
To permit doing st : cho phép việc gì
To permit sb to do st : cho phép ai làm gì
To persist in st : kiên trì trong cái gì
To pick out : chọn lựa
To pick up : nhấc lên, cầm lên, truyền bệnh
To pin the failure on sb : đổ thừa thất bại là do ai
To plan on doing st : dự định làm điều gì
To point at : chỉ vào (ai)
To point out : chỉ, vạch ra
To postpone doing : trì hoãn làm việc gì
To pray to God for something : cầu Chúa ban cho cái gì
To prefer doing to doing : thích làm gì hơn làm gì
To prevent sb from doing st : ngăn cản ai làm điều gì
To prohibit sb from doing st : cấm ai làm việc gì
To protect sb /st from : bảo vệ ai /bảo về cái gì
To provide sb with st : cung cấp cho ai cái gì
To pull back : rút lui
To pull down : kéo đổ , san bằng
To pull in to : vào( nhà ga )
To pull over at : đỗ xe
To pull st out : lấy cái ǵì ra
To pull up : dừng lại
To put credit in sb : đặt tin tưởng vào ai
To put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ, hạ xuống
To put down to : lí do của, bởi vì
To put off : trì hoãn, hoãn lại
To put off : trì hoãn, hoãn lại
To put one’s foot into it : phạm lỗi lầm
To put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
To put st away : cất vật gì vào chỗ của nó
To put st into practice : đưa vào thực tiễn
To put sth aside : cất đi, để dành
To put sth away : cất đi
To put sth/sb out : đưa ai/cái gì ra ngoài
To put through to sb : liên lạc với ai
To put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
To put up : dựng lên, tăng giá
To put up for : xin ai ngủ nhờ
To put up with sb : chịu đựng, nhân nhượng, tha thứ ai
To quarrel about st : cãi nhau vì chuyện gì
To quarrel with sb about st : cái nhau với ai về điều gì
To read st in the book : đọc được điều gì đó trong sách
To recommend doing : đề nghị, đề xuất việc gì
To recommend sb to do st : khuyên ai làm gì
To reflect on st/sb : phản ánh điều gì, ai
To reflective of st : phản ánh điều gì
To refuse to do : từ chối làm gì
To rejoice at (over, in) st : mừng rỡ về điều gì
To rely on : dựa vào, nhờ cậy vào
To remain + adj / V-ing / V-ed : vẫn còn ở trong trạng thái hoặc điều kiên nào đó
To remain to do (something) : vẫn còn cần làm cái gì đó (hiện tại chưa làm, cần phải làm trong tương lai)
To reminds sb of st : gợi ai nhớ điều gì
To require doing : cần được làm gì
To require sb to do st : yêu cầu ai làm gì
To respect sb for st : kính trọng ai về điều gì
To rest st against st : tựa, đấu cái gì vào cái gì
To ring after : gọi lại sau
To ring off : tắt máy (điện thoại)
To run across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
To run across sb : tình cờ gặp lại ai
To run after : truy đuổi
To run an errands : làm việc vặt
To run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
To run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
To run away/ off from : chạy trốn
To run back : quay trở lại
To run down : cắt giảm, ngừng phục vụ
To run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
To run out of : cạn kiệt, hết
To run over : đè chết
To run up to : chạy tới
To rush at sb : xông vào ai
To sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình cho
To save sb from doing st : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
To save up : để dành
To say st to sb's face : nói thẳng vào mặt ai
To search for : tìm kiếm
To see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
To see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
To see over = go over : Kiểm tra
To see sb off : tạm biệt
To see sb off at (a place) : tiễn ai
To see sb though : nhận ra bản chất của ai
To send back : trả lại
To send for : yêu cầu, mời gọi
To send for sb : gửi ai đến, gửi ai tới
To send sb st : gửi cho ai cái gì
To send st to sb : gửi cái gì cho ai
To send to : đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
To sentence sb to a month's imprisonment : kết án ai một tháng tù
To separate st/sb from st/sb : tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời
To set fire to : làm cháy, tiêu hủy
To set in : bắt đầu (dùng cho thời tiết)
To set on fire : phát hoả, đốt cháy
To set out/off : khởi hành, bắt đầu
To set sb back : ngăn cản ai
To set up : thành lập (một doanh nghiệp)
To settle down : an cư lập nghiệp
To shake with : run lên vì (sợ)
To share in st : chia sẻ cái gì
To share st with sb in st : chia sẻ cái gì với ai
To shelter from : che chở khỏi
To shoot at : bắn vào (một mục tiêu)
To shop round : mua bán loanh quanh
To show off : khoe khoang , khoác lác
To show up : đến tới
To shut down : sập tiệm, phá sản
To shut up : ngậm miệng lại
To sit round : ngồi nhàn rỗi
To sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
To slown down : chậm lại
To smile at : cười chế nhạo (ai)
To smile on : (mỉm) cười (với ai)
To speak in (English) : nói bằng (tiếng Anh)
To speak out : nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
To stand by : ủng hộ ai
To stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
To stand in for : thế chỗ của ai
To stand out : nổi bật
To stand up for : ủng hộ, bênh vực ai đó
To stay away from : tránh xa
To stay behind : ở lại
To stay on at : ở lại trường để học thêm
To stay on top of : cập nhật
To stay up : thức khuya
To succeed in : thành công trong (hoạt động nào đó)
To suffer from : chịu đựng đau khổ
To suggest doing st : đề nghị làm việc gì
To surrend to sb : nộp mình cho ai
To suspect someone of something : nghi ngờ ai về điều gì
To sympathize with : thông cảm với (ai)
To take after : giống ai như đúc
To take away from : lấy đi, làm nguôi đi
To take care of : chăm sóc
To take down : lấy xuống
To take in : lừa gạt ai, hiểu
To take into consideration : quan tâm đến, xem xét tới
To take off : cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
To take on : tuyển thêm, lấy thêm người
To take out : lấy ra, rút ra
To take over : giành quyền kiểm soát
To take part in : tham gia vào
To take sb/sth back to : đem trả laị
To take to : yêu thích
To take up : đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
To talk over : thảo luận
To talk sb into st : thuyết phục ai
To talk sb out of : cản trở ai
To talk to : nói chuyện với (ai)
To tell off : mắng mỏ
To think about : nghĩ về
To think of : nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
To throw away : ném đi, vứt hẳn đi
To throw out : vứt đi, tống cổ ai
To tie down : ràng buộc
To tie in with : buộc chặt
To tie sb out : làm ai đó mệt lả
To tired out : mệt lả
To translate into : dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
To travel to : đi đến (một nơi nào đó)
To try doing : thử làm gì
To try on : thử (quần áo)
To try out : thử...(máy móc)
To try to do st : cố gắng làm gì
To turn away = turn down : từ chối
To turn in : đi ngủ
To turn into : chuyển thành, trở nên
To turn on/off : mở, tắt
To turn out : hóa ra là
To turn st down : từ chối cái gì
To turn up : xuất hịên, đến tới
To turn up/down : vặn to, nhỏ (âm lượng)
To urge sb into/out of : thuyết phục ai làm gì/không làm gì
To use up : sử dụng hết, cạn kiệt
To wait for : đợi
To wait up for : đợi ai đến tận khuya
To want sb to do st : muốn ai làm điều gì
To warn sb of st : cảnh báo ai về điều gì
To watch out for sth/sb : coi chừng cái gì/ai đó
To watch out/over : coi chừng
To watch over : canh chừng
To wear off : mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
To wear sb out : làm ai mệt lả người
To wipe out : huỷ diệt
To work out : tìm ra cách giải quyết, loại bỏ
To work up : làm khuấy động
To worry about : lo ngại về (cái gì)
To write (a letter) to sb : viết (một lá thư) cho (ai)
To write down : viết vào
for fear of: lo sợ về
for life:cả cuộc đời
• for the foreseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước
• for instance = for example: chẳng hạn
• for sale: bày bán
• for a while:1 chốc, 1 lát
• for the moment: tạm thời
• for the time being: tạm thời
• for ages: đã lâu rùi= for a long time
• for ever: mãi mãi
• for a change: thay đổi
"AT"
• at any rate: bất kì giá nào
• at disadvantage: gặp bất lợi
• at fault: sai lầm
• at present: hiẹn tại, bây giờ
• at times:thỉnh thoảng
• at risk: đang gặp nguy hiểm
• at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên
• at first: đầu tiên
• at a glance: liếc nhìn
• at last: cuối cùng
• at the end of: đoạn cuối
• at least: tối thiểu
• at a loss: thua lỗ
• at a profit: có lãi
• at sea: ở ngoài biển
• at once: ngay lập tức
• at war:đang có chiến tranh
• at work: đang làm việc
"WITHOUT"
• without a chance:không có cơ hội
• without a break:không được nghỉ ngơi
• without doubt:không nghi ngờ
• without delay: không trậm trễ, không trì hoãn
• without exception: không có ngoại lệ
• without fail: không thất bại
• without success: không thành công
• without a word: không một lời
• without warning:khhoong được cảnh báo
"ON"
• on average: tính trung bình
• on behalf of: thay mặt cho
• on board:trên tàu
• on business: đang công tác
• on duty: trực nhật
• on foot: băng chân
• on fire: đang cháy
• on the contrary to: tương phản với
• on one's own: một mình
• on loan: đi vay mượn
• on the market:đang được bán trên thị trường
• on the phone:đang nói chuyện điện thoại
• on strike: đình công
• on time: đúng giờ
• on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa
• on a diet: đang ăn kiêng
• on purpose: cố tình
• on the other hand: mặt khác
• on trial: trắc nghiệm
983 cấu trúc tiếng anh thông dụng dùng để ôn luyện thi toeic
Reviewed by Thanh Nhat Minh
on
21:03
Rating:
Không có nhận xét nào: