Blogger news

ads

983 cấu trúc tiếng anh thông dụng dùng để ôn luyện thi toeic


How to do sth   :   cách để làm gì
It is + adj + enough + to V  :   …..đủ……….. để làm gì……….
It is + too + adj + to V  :   …..quá ………..để làm gì……….
To a place  :  đến một nơi nào
To abide by  :  tôn trọng
To account for   :   chiếm, giải thích
To accuse sb of sth  :  tố cáo ai về tội gì
To accustomed to doing   :   dần quen với việc gì
To act on st   :   có tác động đến cái gì
To act on st  :  hành động theo cái gì
To adapt oneself to (a situation)  :  thích nghi vào một hoàn cảnh
To add st to another  :  thêm một vật vào một vật khác
To adhere to  :  đính vào, bám vào 
To advance in   :   tấn tới
To advance on   :   trình bày
To advance to   :   tiến đến
To advise sb not to do sth   :   khuyên ai đừng làm gì
To advise sb to do sth   :   khuyên ai làm gì
To agree on sth   :   đồng ý với điều gì
To agree with   :   đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
To agree with someone on (about) something  :  đồng ý với ai về cái gì
To aim at  :  nhắm vào (một mục đích nào đó)
To allow doing st   :   cho phép việc gì
To allow for   :   tính đến, xem xét đến
To angry with sb  :  giận dỗi ai
To answer for   :   chịu trách nhiệm về
To answer to   :   hợp với
To apologize to sb for st  :  xin lỗi ai về cái gì
To approve of  :  tán thành về
To argue with sb about st  :  tranh cãi với ai về điều gì
To arrange for  :  sắp xếp cho
To arrive at  :  đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như  :  nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
To arrive in  :  đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như  :  thành phố, quốc gia, ... )
To ask after   :   hỏi thăm sức khỏe
To ask for   :   hỏi xin ai cái gì
To ask sb in/ out   :   cho ai vào/ ra 
To ask sb to do st   :   yêu cầu ai làm gì
To attend on (upon)   :   hầu hạ
To attend to  :  chú ý đến
To back up   :   ủng hộ, nâng đỡ
To be able to   :    có thể làm gì
To be able to deal with sb/sth  :  để có thể đối phó với ai/cái gì
To be above sb in the examination list  :  thi đậu cao hơn ai
To be acceptable to   :    có thể chấp nhận
To be accustomed to doing st  :  quen làm việc gì
To be acquainted with sb  :  quen biết ai
To be addicted to   :   đam mê
To be afraid of  :  sợ vì điều gì ko tốt xảy ra
To be against sb  :  chống lại ai
To be agreeable to   :    có thể đồng ý
To be amazed at :  ngạc nhiên về
To be angry/ annoyed with sb (about/ at sth) :  giận dữ với ai/ cái gì về điều gì/ bực mình
To be anxious about st  :  nôn nóng, lo lắng về điều gì
To be anxious for sth to do st  :  thiết tha mong ước
To be appropriate for :  thích hợp cho
To be aqual to  :  ngang bằng với
To be ashamed of  st  :  xấu hổ về điều gì
To be astonished at st  :  kinh ngạc về điều gì
To be at war with ( a country)
To be available at/ on   :   sẵn bán/ có bán ở đâu
To be available in   :   có sẵn bán dưới các dạng, các sản phẩm như thế nào
To be available to sb/th   :   có sẵn, sẵn sàng cho ai
To be aware of   :  biết, nhận biết
To be away from st/sb  :  xa cách cái gì /ai
To be bad at st  :  yếu kém về cái gì
To be based on st  :  dựa trên cơ sở gì
To be beneficent to sb  :  từ thiện đối với ai
To be beside the point  :  ngoài đề, lạc đề
To be bored with :  chán
To be brought before the judge  :  bị đưa ra tòa
To be busy doing sth :  bận với việc gì
To be busy with st  : bận với cái gì
To be capable of doing st  :  có khả năng làm việc gì
To be careful about/ of/ with sth :  cẩn thận về, với 
To be careless about/ of sth
To be certain of/ about :  chắc chắn về
To be clever at st  :  sắc sảo về cái gì
To be close to st  :  sát gần vào cái gì
To be commensurate to st   :   xứng với cái gì
To be commensurate with st   :   xứng với cái gì
To be conscious of  :  ý thức về
To be considerate of  :  ân cần, chú ý tới
To be consistent with st  :  kiên trì chung thủy với cái gì
To be contempt for sb  :  khinh miệt ai
To be content with st  :  hài lòng với cái gì
To be contrary to sb/st  :  ngược với cái gì /với ai
To be courteous to sb  :  lịch sự đối với ai
To be critical of  :  hay phê bình, hay chỉ trích về
To be crowded with  :  đầy, đông đúc
To be cruel to sb  :  độc ác với ai
To be curious about st  :  tò mò về cái gì
To be dear to sb  :  quý giá đối với ai
To be deficient in st  :  thiếu hụt cái gì
To be delighted with sb/ at sth :  hài lòng với ai về điều gì
To be delightfull to sb   :   thú vị đối với ai
To be dependence on st/sb  : lệ thuộc vào cái gì /vào ai
To be destined for :  được dành riêng (để làm điều gì)
To be different from to sb/ sth :  khác với
To be disapointed with/ in sb/ sth :  thất vọng về ai, với điều gì
To be disappointed about/ at sth :  chán nản, thất vọng về điều gì
To be doublfut about st  :  hoài nghi về cái gì
To be dressed in white  :  mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
To be eager for st  :  say sưa với cái gì 
To be eager for sth/ to do sth :  khao khát, mong mỏi
To be efficient at st  : có năng lực về cái gì
To be eligible for  :  đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
To be engaged in doing st  :  bận bịu về điều gì
To be engaged in st  :  tham dự ,lao vào cuộc
To be engaged to sb  :  đính hôn với ai
To be enter in st  :  tham dự vào cái gì
To be enthusiastic about st  :  hào hứng về cái gì 
To be equal to  :  ngang, bằng
To be essential for  :  cần thiết cho
To be excited about sth :  phấn khởi về điều gì
To be expected to know sth   :   được mong đợi biết điều gì đó
To be experienced in st  :  có kinh nghiệm về việc gì
To be expert at st  :  thành thạo về cái gì
To be expert in (a subject)  :  chuyên môn về cái gì
To be expressive of  :  diễn đạt, biểu lộ
To be faithful to  :  trung thành với
To be false to sb  :  giả dối đối với ai
To be familiar to/with st  :  quen với cái gì
To be familiar with sb  :  thân mật , là tình nhân của ai
To be famous for st  :  nổi tiếng vì cái gì
To be far from sb/st  :  xa cách ai/ cái gì
To be fatal to sb/st  :  sống còn với ai /cái gì
To be favourable for doing st  :  thuận lợi để làm gì
To be filled with tears  :  đầy nước mắt
To be fit for sb/st  :  hợp với ai/cái gì
To be fond of doing st  :  thích làm điều gì
To be fond of sb/st  :  yêu thích ai, điều gì
To be forgetful of st  :  hay quên về 
To be fortunate in st  :  may mắn trong cái gì
To be free from  :  thoát khỏi.
To be full of  :  đầy, tràn ngập
To be gallant to ladies  :  lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm 
To be good at (subject)  :  giỏi về môn gì
To be good at st  :  giỏi về cái gì
To be good for one's health  :  tốt cho sức khỏe của ai
To be good to sb   :   đối xử tốt vs ai
To be grateful to sb for st  :  biết ơn ai về cái gì
To be guilty about :  có tội về ( thường đi với “feel”)
To be guilty of  :  có tội ( thường dùng xét xử, phán xét)
To be happy about  :  vui vẻ vì, hạnh phúc vì
To be harmful to st  :  có hại cho cái gì
To be honest in st /sb  :  trung thực với cái gì
To be hopeful about/ of :  hi vọng về
To be hopeless at sth :  ko có khả năng về, hi vọng gì
To be hungry for st  :  thèm khát điều gì
To be identical to  :  giống, giống nhau
To be ignorant of st  :  không biết điều gì
To be illegal to do st   :   bất hợp pháp làm điều gì
To be important to sb  :  quan trọng đối với ai 
To be impressed with/by  :  có ấn tượng /xúc động với
To be in  :  đang thịnh hành, đang là mốt
To be in bad temper  :  cáu kỉnh
To be in business  :  đi làm ăn
To be in charge of  :  trách nhiệm, nghĩa vụ về điều gì
To be in danger  :  nguy hiểm
To be in debt  :  mắc nợ
To be in favor of  :  ủng hộ tán thành
To be in fond of  :  thích
To be in for a storm  :  gặp bão 
To be in port  :  vào cảng
To be in sight  :  trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
To be in want of money  :  thiếu tiền
To be indebted to sb  :  mang ơn ai, mắc nợ ai
To be independent of  :  độc lập với, không lệ thuộc vào
To be indifferent to st  :  hờ hững với cái gì
To be indignant at st/sb  :  phẫn nộ với cái gì / với ai
To be inferior to st  :  dưới tầm cái gì
To be innocent of  :  vô tội 
To be intended for sb  :  dành cho ai 
To be intent on st  :  tập trung tư tưởng vào cái gì
To be interested in st /doing st  :  quan tâm cái gì /việc gì
To be invalid for st  :  không có giá trị về cái gì
To be involve in  :  có liên quan, dính líu tới
To be jealous of  :  ganh tỵ về 
To be keen on st  :  mê cái gì
To be kind to sb  :  tử tế với ai
To be legal to do st   :   hợp pháp làm điều gì
To be liable to st  :  có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì
To be light of foot   :   bước đi nhanh nhẹn
To be looking forward to s.t = to look forward to s.t  :  mong mỏi 
To be loyal to sb  :  trung thành với ai
To be mad about  :  đam mê, say mê
To be made from  :  làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
To be made of  :  được làm bằng (chất liệu nào đó)
To be mean to :  ti tiện, bủn xỉn
To be named after  :  được đặt tên theo (tên một người khác)
To be negligent of  :  xao lãng
To be nervous about :  lo sợ, hồi hộp về
To be new to sb  :  mới lạ đối với ai
To be nice to :  tử tế, thân thiện với
To be obedient to sb  :  ngoan ngoãn với ai
To be obvious to sb  :  hiển nhiên với ai
To be of royal blood  :  thuộc dòng dõi quý tộc
To be offended at (by) st  :  giận dữ, bực mình về việc gì
To be offended with (by) sb  :  bị xúc phạm bởi ai, giận ai
To be on fire  :  đang cháy
To be on holiday  :  đi nghỉ lễ
To be on the committee  :  là thành viên ủy ban
To be opposed to  :  phản đối, chống lại
To be out of order  :  hư, không hoạt động 
To be out of the question  :  ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
To be over  :  xong kết thúc chấm dứt
To be patient with st/sb  : kiên trì với cái gì/ ai
To be perfect for doing st  :  tuyệt hảo để làm việc gì
To be pleasing to sb  :  làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
To be popular with  :  phổ biến quen thuộc
To be positive about st  :  quả quyết về điều gì.
To be preferable to  :  thích hơn
To be prepared for  :  sẵn sàng, chuẩn bị
To be prepared to do sth   :   sẵn sàng làm gì
To be previous to st  :  diễn ra với cái gì
To be proud of  :  hãnh diện về
To be put in prison  :  bị tống giam
To be qualified for doing st  :  đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
To be qualified in st  :  có năng lực trong việc gì
To be quick at st  :  nhanh chóng về cái gì
To be ready for st  :  sẵn sàng làm việc gì
To be ready to do sth   :   sẵn sàng làm gì
To be related to  :  có bà con thân thuộc với
To be reluctan about st (or to ) st  :  ngần ngại,hừng hờ với cái gì
To be responsible for st  :  chịu trách nhiệm về cái gì
To be resulting from st  :  do cái gì có kết quả
To be rude to so :  bất lịch sự. hỗn láo
To be run over   :   bị cán lên
To be sad at st/sb  :  buồn về cái gì /ai
To be safe from st  :  an Toàn trong cái gì 
To be satisfactory to sb  :  thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng.
To be satisfied with  :  thỏa mãn, vừa ý (=pleased with)
To be sawn into small logs  :  cưa thành những khúc nhỏ
To be scared of  :  sợ
To be secured from ( a disaster)  :  an toàn , ko bị tai nạn
To be sensitive to st  :  nhậy cảm với cái gì
To be set to do st   :   sẵn sàng
To be shocked at st  :  xúc động về điều gì
To be short of sth :  thiếu, ko có nhiều
To be short with sb :  vô lễ, cộc lốc
To be similar to st  :  tương tự cái gì
To be skillful at st  :  khéo léo cái gì
To be slow at st /sb  :  chậm chạp về cái gì
To be sorry about st  :  lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
To be sorry for doing st  :  hối tiếc vì đã làm gì
To be sorry for sb  :  xin lỗi ai
To be sorry for/ about sth  :  ân hận, rất tiếc
To be sorry to do sth  :  lấy làm buồn
To be stolen from  :  bị trộm
To be stuck get stuck  :  bị lừa gạt
To be sufficient for st  :  vừa đủ cái gì
To be suitable for  :  thích hợp với.
To be superior to  :  vượt hơn 
To be sure of  : chắc chắn
To be surprise at sb/ sth :  ngạc nhiên
To be thankful for sb  :  cám ơn ai
To be tired from  :  mệt nhọc vì
To be tired of  :  chán ngấy (=bored with)
To be tired out  :  mệt lử, mệt lả người
To be to one's liking  :  hợp với sở thích của ai 
To be to one's taste  :  hợp với khẩu vị của ai
To be tolerant of  :  nhân nhượng, nhượng bộ
To be typical of :  tiêu biểu, điển hình
To be under age  :  dưới tuổi thành niên
To be under repair  :  đang được sửa chữa
To be uneasy about st  :  không thoải mái
To be unfit for  :  không thích hợp với
To be up  :  hết xong (dùng cho thời gian)
To be up to sb  :  tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
To be up to sb to V   :   ai đó có trách nhiêm phải làm gì
To be up to st   :   âm mưu
To be upset about  :  khó chịu
To be used to doing sth  :  quen làm việc gì trong quá khứ
To be useful for  :  hữu ích
To be useful to st  :  có lợi cho cái gì
To be valid for st  :  giá trị về cái gì
To be weak in st  :  yếu trong cái gì
To be welcome to  :  được đón tiếp, được chào đón
To be well off  :  giàu ( to be rich)
To be worried about sb/ sth :  lo lắng về
To be worthy of  :  xứng đáng
To be wounded in the leg  :  bị thương ở chân
To be/get married to sb :  kết hôn với ai (to sth :  say mê)
To bear on   :   có ảnh hưởng, liên lạc tới
To bear out   :   chịu đựng
To bear up   :   xác nhận
To become of   :   xảy ra cho
To become of  :  ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
To begin at   :   khởi sự từ
To begin with   :   bắt đầu bằng
To begin with  :  bắt đầu bằng
To begin/to start/to commence + Ving/ To V   :   bắt đầu làm gì
To believe in   :   tin cẩn, tin có
To believe in  :  tin tưởng vào
To beliveve in st/sb  :  tin tưởng cái gì / vào ai
To belong to  :  thuộc về, của
To bet on   :   đánh cuộc vào
To bite off  :  cắt đứt ra
To blow away  :  thổi bay đi
To blow down   :   thổi đổ
To blow down  :  thổi ngã rạp xuống 
To blow off  :  cuốn bay đi
To blow out   :   thổi tắt
To blow over   :   thổi qua 
To blow up  :  nổ tung, làm cho nổ
To boast about sth to sb  :  khoe khoang, khoac lác với 
To borrow from sb/st  :  vay mượn của ai /cái gì
To break away   :   chạy trốn
To break away  :  vượt khỏi, thoát
To break down  :  hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
To break in (to+O)   :   đột nhập, cắt ngang 
To break into  :  đột nhập vào
To break off  :  bẻ gãy, đâp vỡ
To break out  :  xảy ra thình lình, bộc phát
To break through  :  phá thủng, vỡ
To break up  :  bẻ nhỏ, vụn ra
To bring about   :   mang đến, mang lại
To bring down   :   hạ xuống
To bring in  :   đem lại, mang lại
To bring off   :   thành công, ẵm giải 
To bring out   :   xuất bản
To bring to  :  tỉnh , hồi tỉnh
To bring up  :  dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành 
To burden (an animal) with sth  :  chất cái gì lên một con vật 
To burn away   :   tắt dần
To burn down  :  bị thiêu hủy, cháy rụi
To burn out   :   cháy trụi
To burn up  :  đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
To burst into tear  :  bật khóc
To burst out crying  :  phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
To burst out laughing  :  phát cười, bật cười, phá cười lên
To call at   :   ghé thăm
To call down  :  rày la, khiển trách, trách mắng
To call for   :   yêu cầu, mời gọi 
To call for sb to do st  :  gọi cho ai để làm gì
To call in/on at one's house   :   ghé thăm nhà ai 
To call off  :  bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
To call on sb  :  ghé vào thăm ai
To call on sb to do st  :  kêu gọi ai làm gì
To call sb's attention to st  :  lưu ý ai về điều gì
To call up   :   gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
To can’t bear doing   :   không thể chịu đựng được
To can’t help doing   :   không thể dừng, không thể không làm gì
To can’t stand doing st   :   không thể chịu đựng việc gì
To care about   :   quan tâm, để ý tới
To care for   :   muốn, thích, quan tâm chăm sóc
To carry away   :   mang đi, phân phát
To carry off   :   ẵm giải 
To carry on   :   tiếp tục
To carry out  :  hoàn thành, thực hiện, thi hành
To catch cold  :  bị cảm lạnh
To catch fire  :  bắt lửa, phát cháy
To catch on   :   trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
To catch up with   :   bắt kịp
To check in/out   :   làm thủ tục ra/vào
To check on  :  kiểm soát,
To check up   :   kiểm tra sức khoẻ, khám xét
To check up on  :  kiểm tra, xem xét
To chew over   :   nghĩ kĩ 
To chew up  :  nhai nhỏ ra, gặm nát
To choose sb for (a post)  :  chọn ai vào một chức vụ gì
To chop up  :  chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
To clean out   :   dọn sạch, lấy đi hết
To clean up   :   dọn gọn gàng, làm sáng tỏ
To clear away   :   dọn đi
To clear away   :   lấy đi, mang đi 
To clear out   :   rời khỏi, rời đi
To clear up  :  khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
To close about   :   vây lấy
To close down   :   phá sản, đóng cửa nhà máy
To close in   :   tiến tới
To close up   :   xích lại gần nhau
To close with   :   tới gần
To combine with  :  kết hợp với
To come about   :   xảy ra
To come across  :  tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấy
To come along/ on with   :   hòa hợp, tiến triển
To come apart   :   vỡ vụn
To come as no surprise   :   không có gì ngạc nhiên
To come down   :   sụp đổ, giảm
To come down on   :   mắng nhiếc, trừng phạt
To come down to   :   là do
To come down with   :   góp tiền, bị ốm
To come easy to   :   không khó khăn đối với ai
To come forward   :   đứng ra, xung phong
To come from   :   đến từ, sinh ra
To come full ahead   :   tiến hết tốc độ
To come full astern   :   lùi hết tốc độ
To come in   :   đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
To come in for   :   có phần, nhận được, hứng chịu
To come into   :   ra đời, thừa hưởng
To come into acount   :   được tính đến
To come into bearing   :   bước vào giai đoạn sinh sản
To come into effect   :   có hiệu lực
To come off   :   thành công, rớt ra, bong ra 
To come out   :   xuất bản
To come out with   :   tung ra sản phẩm
To come over/round   :   đến thăm
To come round   :   hồi tỉnh
To come to  :  hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
To come to a half   :   dừng lại
To come to an end   :   chấm dứt
To come to the point  :  vào thẳng vấn đề 
To come under my umbrella   :   hãy đến che dù với tôi
To come up   :   đề cập đến, nhô lên, nhú lên
To come up against   :   đương đầu, đối mặt
To come up with   :   nảy ra, loé lên
To comment on st   :   bình luận về cái gì
To compare with  :  so sánh với
To complain of st   :   kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
To concentrate on st  :  tập trung vào việc gì
To condemn sb for doing st  :  kết án ai về điều gì
To condemn sb to death  :  kết án tử hình ai 
To confess to  :  thú nhận với (ai)
To confuse A and/with B  :   nhầm lẫn giữa cái gì với cái gì
To confuse sb  :   làm ai đó bối rối, không suy nghĩ thấu đáo
To confuse st   :   khiến cái gì trở lên khó hiểu
To congratulate sb on st  :  khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
To consent to a proposal  :  tán thành một lời đề nghị
To consider doing   :   xem xét việc gì
To consider sb + to be……   :   coi ai là…………..
To consign to   :   giao phó cho
To consult sb on st  :  tham khảo ai đó về vấn đề gì
To contribute to  :  góp phần vào, đóng góp vào
To count on sb for sth   :   trông cậy vào ai 
To count on st  :  giải thích cái gì, dựa vào cái gì
To cross out  :  xóa bỏ, gạch bỏ
To cry for   :   khóc đ̣i
To cry for sth   :   kêu đói
To cry for the moon   :   đòi cái ko thể
To cry with joy   :   khóc vì vui
To cure sb of an illness  :  chữa khỏi bệnh cho ai
To cut back on/cut down on   :   cắt giảm (chi tiêu)
To cut in   :   cắt ngang
To cut into   :   nói vào, xen vào
To cut off   :   cô lập, cách li ngừng phục vụ, cắt lìa ra, cắt bỏ
To cut sth into   :   cắt vật gì thành
To cut sth out off sth   :   cắt cái gì rời khỏi cái gì
To cut up  :  cắt nhỏ, vụn ra
To deal in  :  buôn bán (cái gì)
To deal with  :  giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
To decide not to enter for N   :   quyết định không đăng kí tham dự
To decide on st  :  quyết định về cái gì
To decide to do sth   :   quyết định làm gì
To decide upon st  :  quyết định chọn điều gì 
To delight in   :   thích thú về
To demand sb to do st   :   yêu cầu ai làm gì
To demand st from sb  :  đòi hỏi cái gì ở ai
To demiss sb from st  : bãi chức ai
To demiss sb/st from  :  giải tán cái gì
To denounce against  :  tố cáo chống lại (ai)
To depart from   :   bỏ, sửa đổi
To depend on sb/st  :  lệ thuộc vào ai /vào cái gì
To deprive sb of st  :  tước đi cái gì của ai
To die away  :  lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
To die away/die down   :   giảm đi, dịu đi (về cường độ)
To die down  :  giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.
To die for   :   thèm gì đến chết
To die of   :   chết vì bệnh gì 
To die out  :  dần dần biến mất hẳn 
To die out/die off   :   tuyệt chủng
To differ from  :  bất đồng về
To discourage sb in st  :  làm ai nản lòng
To do away with   :   bãi bỏ, bãi miễn
To do for a thing   :   kiếm ra một vật
To do over  :  lặp lại, làm lại
To do st under orders  :  làm điều gì theo mệnh lệnh
To do up   :   trang trí
To do with   :   chịu đựng
To do without   :   làm được gì mà không cần 
To do without Sb/Sth   :   không cần đến, bỏ qua được
To draw back   :   rút lui 
To draw st from st  :  rút cái gì
To draw up  :  thảo, soạn (văn kiện)
To dream of  :  mơ tới, mơ về
To dress up  :  trang điểm, chải chuốt
To drink to st  :  uống mừng về điều gì
To drink up  :  uống hết
To drive at   :   ngụ ý, ám chỉ 
To drive up to  :  lại tới
To drop in at one's house   :   ghé thăm nhà ai
To drop in on sb  :  ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
To drop in/drop by   :   viếng thăm đột xuất, ghé thăm
To drop off   :   buồn ngủ
To drop out  :  thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
To drop out of school   :   bỏ học 
To drop sb a line  :  viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
To ear one's living by doing st  :  làm gì đó để kiếm sống
To eat out   :   ăn ngoài 
To eat up   :   ăn hết
To emerge from st  :  nhú lên cái gì
To employ in st  :  sử dụng về cái gì
To encourage sb in st  : cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To end up   :   kết thúc 
To escape from  :  thoát ra từ cái gì
To excuse sb for doing st  :  tha thứ cho ai vì làm điều gì
To exempt sb from doing st  :  miễn cho ai khỏi làm việc gì
To expect somebody to do sth   :   mong đợi ai làm gì đó
To face up to   :   đương đầu, đối mặt
To fail in  :  thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
To fail in an examination  :  thi rớt
To fall back on   :   phải cầu đến sự giúp đỡ của ai/cái gì
To fall back on   :   trông cậy, dựa vào
To fall behind   :   chậm hơn so với dự định, rớt lại phía sau
To fall behind   :   thụt lùi, tụt lại đằng sau
To fall down   :   thất bại 
To fall down the stairs  :  ngã cầu thang
To fall for   :   bị bịp
To fall in love with sb   :   yêu ai đó say đắm
To fall in with   :   mê cái gì
To fall into  :  bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
To fall off  :  rơi, rớt xuống, giảm xuống, sa sút
To fall onto st  :  rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
To fall over st  :  vấp phải vật gì mà ngã 
To fall through  :  thất bại, hỏng, hoãn lại
To fasten one's eyes on  :  nhìn chằm chằm vào 
To fed up with/ about  :   chán về điều gì
To feel like + gerund ( v + ing)  :  thích cái gì
To feel like doing  :  muốn (làm gì)
To feel sorry for  :  thương hại, thương cảm
To feel up to st  :  cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì 
To fill in  :  điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
To fill in for   :   đại diện, thay thế
To fill out   :   điền hết, điền sạch
To fill up  :  đổ đầy xăng (cho xe…)
To fill up with   :   đổ đầy
To fill with  :  làm đầy, lắp đầy
To find fault with st  :  chỉ trích điều gì
To find it + adj + to do st  :    cảm thấy như thế nào để làm việc gì
To find out  :  tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
To fix for  :  ấn định thời gian cho
To forbid doing st   :   cấm việc gì
To forbid sb to do   :   cấm ai làm gì
To force one's way through  :  chèn lối đi qua
To force sb to do sth   :   ép buộc, bắt ai làm gì
To forget sb for st  :  quên ai về chuyện gì
To get + (sick, well, tired, wet, busy.....)  :  bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
To get about   :   lan truyền
To get ahead   :   vượt trước ai, tiến bộ
To get along  :  tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
To get along with sb :  hòa thuận với ai
To get along/on with   :   hòa hợp với
To get at   :   đạt đến
To get at sb  :   chỉ trích, công kích ai
To get at st   :   tìm ra, khám phá ra cái gì
To get away from  :  trốn thoát, lìa bỏ
To get away with  :  thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt, cuỗm theo cái gì
To get back  :  trở lại, trở về
To get behind   :   chậm trễ
To get better (worse)  :  trở nên khá hơn (kém hơn)
To get down   :   đi xuống, ghi lại, nản lòng
To get down to doing/st   :   bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì
To get in   :   đến , trúng cử
To get in a taxi  :  lên xe tắc xi
To get into   :   đi vào , lên (xe), vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
To get into difficulties  :  gặp khó khăn, trở ngại
To get lost  :  đi lạc
To get married  :  lấy ai
To get off   :   cởi bỏ, xuống xe, khởi hành
To get on  :  lên xe, đón xe bus
To get on a train/a bus/ a plane  :  lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
To get on one's nerves   :   làm ai phát điên, chọc tức ai 
To get on one's nerves  :  làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
To get on to   :   liên lạc với ai đó
To get out of   :   tránh xa
To get out of doing st  :  tránh khỏi phải làm điều gì
To get over  :  vượt qua, phục hồi, lấy lại
To get rid of  :  đuổi đi, loại trừ, vất đi
To get round...(to doing)   :   xoay xở, hoàn tất, cần thời gian để làm gì
To get sb down   :   làm ai thất vọng
To get sth across   :   làm cho cái gì được hiểu
To get the better of   :   vượt lên
To get through  :  xong, làm xong, xong việc
To get through to sb   :   liên lạc với ai
To get to (a place)  :  đến một nơi nào đó
To get to doing   :   bắt tay vào làm việc gì
To get together   :   tụ họp
To get up  :  thức dậy
To get up to  :  gây ra
To get used to doing   :   dần quen với việc gì
To get used to doing st  :  trở nên quen với, làm quen với
To give advice to sb  :  khuyên bảo ai
To give away   :   cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
To give birth to  :  sinh, đẻ ra
To give in   :   bỏ cuộc
To give into sb  :  nhượng bộ ai
To give off   :   toả ra, phát ra (mùi hương, hương vị) 
To give out   :   phân phát, cạn kịêt
To give sb st  :  cho ai cái gì
To give st away  :  cho cái gì đi làm quà tặng
To give st back   :   trả lại
To give up  :  đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
To give up (doing st) :  từ bỏ
To give way to   :   nhượng bộ, đầu hàng, nhường chỗ cho ai
To go ahead   :   tiến lên
To go away   :   cút đi, đi khỏi
To go back on one's word   :   không giữ lời
To go down with   :   mắc bệnh
To go for    :   cố gắng giành đc
To go for (on) a picnic  :  mời đi…
To go for a walk  :   bách bộ, dạo bộ
To go in for   :   tham gia vào
To go in for  :  hâm mộ
To go into   :   lâm vào
To go off   :   nổi giận, nổ tung, thiu/hư (thức ăn)
To go off with   :   cuỗm theo
To go on   :   tiếp tục 
To go on doing   :   tiếp tục làm gì
To go out   :   đi ra ngoài , lỗi thời
To go out with   :   hẹn ḥò
To go over   :   kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
To go round   :   đủ chia
To go through   :   kiểm tra, thực hiện công việc 
To go through :  kiểm soát, xem xét
To go through with   :   kiên trì bền bỉ
To go up   :   tăng, đi lên, vào đại học
To go up to  :  đi tới
To go with  :  xứng hợp với (đúng mốt)
To go without  :  nhịn, chịu thiếu thốn
To go without saying   :   thật rõ ràng, không cần phải nói
To go wrong  :  hư hỏng, trục trặc, không lành.
To grow out of   :   lớn vượt khỏi
To grow up   :   trưởng thành 
To hand back   :   giao lại
To hand down to   :   truyền lại (cho thế hệ sau)
To hand in   :   giao nộp (bài, tội phạm)
To hand out   :   phân phát
To hand over   :   trao trả quyền lực
To hang on = hold on = hold off  :  cầm máy (điện thoại)
To hang on to st  :  nắm chặt cái gì
To hang out  :  treo ra ngoài
To hang round   :   lảng vảng
To hang up  :  treo, móc, nhấc lên
To hang up (off)   :   cúp máy
To have a craving for st  :  thèm khát điều gì
To have a demand for  :  có nhu cầu về
To have a dexterity in doing st  :  khéo làm việc gì
To have an effect on st   :   có tác động đến cái gì
To have on  :  mặc, bận, đội, mang
To have one’s heart set on   :   rất ham muốn
To have st done(Ved,Piii)   :   cái gì đã được làm
To have st in one's hand  :  tay cầm vật gì
To have time off  :  có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
To hear of  :  nghe nói tới
To help sb in st  :  giúp ai việc gì
To himder sb from st = To prevent st from  :  ngăn cản ai cái gì
To hit below the belt  :  đánh dưới thắt lưng
To hold back   :   kiềm chế
To hold good  :  giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
To hold on   :   cầm máy
To hold on off   :   hoãn lại
To hold st to the fire  :  hơ cái gì vào lửa
To hold still  :  ngồi yên, đứn yên, giữ yên
To hold up  :  chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
To hope for st  :  hi vọng điều gì
To include st in st  :  gộp cái gì vào cái gì
To indulge in st  :  chìm đắm trong cái gì
To insist on  :  khăng khăng, cố nài
To instruct sb in st  :  chỉ thị ai việc gì
To introduce sb to another  :  giới thiệu ai với một người khác
To invest st in st  :  đầu tư cái gì vào cái gì
To involed in st  :  dính lứu vào cái gì
To join in  :  tham gia vào, gia nhập vào
To judge sb by one's appearance  :  xét người nào về bề ngoài.
To jump at a chance/an opportunity   :   chộp lấy cơ hội
To jump at a conclusion   :   vội kết luận
To jump at an order   :   vội vàng nhận lời
To jump for joy   :   nhảy lên vì sung sướng
To jump into (out of)   :   nhảy vào (ra)
To jump over st  :  nhảy qua vật gì
To keep away from = keep off   :   tránh xa
To keep doing   :   liên tục làm gì đó
To keep good time  :  chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
To keep house  :  làm việc nhà, làm nội trợ
To keep in touch with  :  liên lạc, giao thiệp
To keep on  :  vẫn, cứ, tiếp tục
To keep on = keep V-ing   :   cứ tiếp tục làm gì
To keep on doing st  :  tiếp tục làm việc gì
To keep one’s head   :   giữ bình tĩnh
To keep one's temper under control   :   nén giận, bình tĩnh
To keep out of   :   ngăn cản
To keep out, off, away, from...  :  tránh ra xa, ở ngoài...
To keep pace with  :  sánh kịp, đuổi kịp
To keep sb back from   :   ngăn cản ai không làm gì
To keep sb from   :   ngăn cản ai khỏi
To keep sb together   :   gắn bó
To keep sb under observation   :   theo dõi ai một cách cẩn thận
To keep sb/sth under control   :   để giữ cho ai/cái gì dưới sự kiểm soát
To keep track of  :  theo dõi, ghi nhớ
To keep up  :  giữ ở một mức, cấp độ, giữ lại , duy trì
To keep up with sb  :  bắt kịp ai
To knock at  :  gõ (cửa)
To knock down   :   kéo đổ , sụp đổ, san bằng
To knock out   :   hạ gục ai
To knock out  :  đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
To know all about st  :  biết toàn bộ về điều gì
To know sb by sight  :  biết mặt ai, có nhìn thấy
To know sb from sb  :  phân biệt ai với ai
To laugh at  :  cười chế nhạo
To lay down   :   ban hành , hạ vũ khí
To lay out   :   sắp xếp, lập dàn ý 
To lean on  :  tựa lên, dựa lên
To learn st by heart  :  học thuộc lòng
To leave out  :  thiếu sót, bỏ sót, làm mất
To leave sb off   :   cho ai nghỉ việc
To leave st with sb  :  để cái gì lại cho ai giữ
To let go of st  :  buông cái gì ra
To let on  :  tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
To let sb do st:   cho phép, để ai làm gì
To let sb down   :   làm ai thất vọng
To let sb in/out   :   cho ai vào/ra, phóng thích ai
To let sb off   :   tha bổng cho ai 
To lie down  :  tựa vào vật gì, nằm xuống
To light into   :   tấn công, mắng mỏ
To light out   :   thình lình bỏ đi
To light up   :   đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa
To like sb to do st   :   muốn ai làm gì
To listen to  :  lắng nghe (ai)
To live from hand to mouth  :  sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy
To live on  :  sống nhờ vào
To live up to  :  đạt được, giữ được, sống theo, làm theo điều gì
To live within one's income  :  sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
To live within one's means  :  sống trong điều kiện cho 
To lock up   :   khóa chặt ai 
To long for  :  mong đợi
To look after   :   chăm sóc
To look at  :  nhìn vào, trông vào
To look back on   :   nhớ lại hồi tưởng
To look down on   :   coi thường 
To look down upon sb :  khinh khi , khinh thị , khinh dễ ai
To look for  :  tìm kiếm
To look forwad to doing st :  mong đợi (điều gì)
To look in on   :   ghé thăm 
To look into :  tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng, xem xét , nghiên cứu
To look on   :   đứng nhìn thờ ơ
To look on with sb  :  xem nhờ ai
To look out  :  coi chừng, cẩn thận
To look out for   :   cảnh giác với
To look over  :  xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại, kiểm tra
To look round   :   quay lại nhìn
To look to sb for help  :  trông cậy ai giúp đỡ
To look up   :   tra cứu (từ điển, số điện thoại)
To look up to :  kính trọng, kính mến
To lose one’s head   :   mất bình tĩnh
To make a fool of sb  :  làm cho ai trở thành ngu ngốc
To make a singer of sb  :  làm cho ai trở thành ca sĩ
To make a success of st  :  thành công về cái gì
To make believe  :  giả vờ, giả đò
To make clear  :  vạch rõ, giảng, nói rõ
To make faces  :  nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
To make for the open sea  :  bắt đầu ra khơi
To make friend  :  kết bạn, làm bạn
To make good  :  thành công (thêm giới từ in)
To make good time  :  đi nhanh chóng, mau
To make light of   :   coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến
To make off with st   :   lấy cắp cái gì
To make oneself pleasant to sb  :  vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
To make out  :  thành công, tiến bộ, có kết quả, phân biệt
To make over  :  sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
To make sb do st   :   bắt ai làm gì
To make sense  :  có thể tin được, có lý, hợp lý
To make the best of st  :  tận dụng tối đa điều gì
To make the way to   :   tìm đường đến 
To make up   :   trang điểm, bịa chuyện
To make up for   :   đền bù, hoà giải với ai
To make up one's mind  :  quyết định
To mean sth to sb :  quan trọng với ai
To meet halfway  :  điều đình, hóa giải.
To meet sb at (a place)  :  đón ai ở một nơi nào
To miss out   :   bỏ lỡ 
To mix out   :   trộn lẫn, lộn xộn 
To moan like hell  :  than trời trách đất
To move away   :   bỏ đi, ra đi
To move in   :   chuyển đến 
To move out   :   chuyển đi
To move to  :  dời chỗ ở đến
To need doing   :   cái gi cần được làm
To need to be done   :   cái gì cần được làm
To need to do st   :   ai cần làm gì
To object to  :  phản đối (ai)
To object to st  :  phản đối điều gì
To order sb about sth   :   sai ai làm gì
To owe sth to sb   :   có được gì nhờ ai 
To part with  :  chia tay ai (để từ biệt)
To participate in  :  tham gia
To pass away   :   qua đời
To pass by   :   đi ngang qua, trôi qua
To pass on to  :  truyền lại
To pass out   :   ngất 
To pay for  :  trả giá cho
To pay sb back   :   trả nợ ai
To pay st for st  :  trả vật gì để được cái gì
To pay up the dept   :   trả hết nợ nần
To permit doing st   :   cho phép việc gì
To permit sb to do st   :   cho phép ai làm gì
To persist in st  :  kiên trì trong cái gì
To pick out   :   chọn lựa
To pick up  :  nhấc lên, cầm lên, truyền bệnh
To pin the failure on sb  :  đổ thừa thất bại là do ai
To plan on doing st  :  dự định làm điều gì
To point at  :  chỉ vào (ai)
To point out  :  chỉ, vạch ra
To postpone doing   :   trì hoãn làm việc gì
To pray to God for something  :  cầu Chúa ban cho cái gì
To prefer doing to doing   :   thích làm gì hơn làm gì
To prevent sb from doing st  :  ngăn cản ai làm điều gì
To prohibit sb from doing st  :  cấm ai làm việc gì
To protect sb /st from  :  bảo vệ ai /bảo về cái gì
To provide sb with st  :  cung cấp cho ai cái gì
To pull back   :   rút lui
To pull down   :   kéo đổ , san bằng
To pull in to   :   vào( nhà ga )
To pull over at   :   đỗ xe
To pull st out   :   lấy cái ǵì ra
To pull up   :   dừng lại
To put credit in sb  :  đặt tin tưởng vào ai
To put down  :  đàn áp, dẹp, tiễu trừ, hạ xuống
To put down to   :   lí do của, bởi vì
To put off  :  trì hoãn, hoãn lại
To put off  :  trì hoãn, hoãn lại
To put one’s foot into it   :   phạm lỗi lầm
To put out  :  dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
To put st away  :  cất vật gì vào chỗ của nó
To put st into practice   :   đưa vào thực tiễn
To put sth aside   :   cất đi, để dành
To put sth away    :   cất đi
To put sth/sb out   :   đưa ai/cái gì ra ngoài
To put through to sb   :   liên lạc với ai
To put together  :  lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
To put up   :   dựng lên, tăng giá
To put up for   :   xin ai ngủ nhờ
To put up with sb   :    chịu đựng, nhân nhượng, tha thứ ai
To quarrel about st  :  cãi nhau vì chuyện gì
To quarrel with sb about st  :  cái nhau với ai về điều gì
To read st in the book  :  đọc được điều gì đó trong sách
To recommend doing   :   đề nghị, đề xuất việc gì
To recommend sb to do st   :   khuyên ai làm gì
To reflect on st/sb   :   phản ánh điều gì, ai
To reflective of st   :   phản ánh điều gì
To refuse to do   :   từ chối làm gì
To rejoice at (over, in) st  :  mừng rỡ về điều gì
To rely on  :  dựa vào, nhờ cậy vào
To remain + adj / V-ing / V-ed   :  vẫn còn ở trong trạng thái hoặc điều kiên nào đó
To remain to do (something)   :   vẫn còn cần làm cái gì đó (hiện tại chưa làm, cần phải làm trong tương lai)
To reminds sb of st  :  gợi ai nhớ điều gì
To require doing   :   cần được làm gì
To require sb to do st   :   yêu cầu ai làm gì
To respect sb for st  :  kính trọng ai về điều gì
To rest st against st  :  tựa, đấu cái gì vào cái gì
To ring after   :   gọi lại sau
To ring off   :   tắt máy (điện thoại)
To run across  :  tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
To run across sb  :  tình cờ gặp lại ai
To run after   :   truy đuổi
To run an errands  :  làm việc vặt
To run away  :  thoát ly, ra đi, trốn đi
To run away from home  :  bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
To run away/ off from   :   chạy trốn
To run back   :   quay trở lại
To run down   :   cắt giảm, ngừng phục vụ
To run into  :  tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
To run out of   :   cạn kiệt, hết
To run over   :   đè chết
To run up to  :  chạy tới
To rush at sb  :  xông vào ai
To sacrifice one's life  :  hi sinh cuộc đời mình cho
To save sb from doing st  :  giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
To save up   :   để dành 
To say st to sb's face  :  nói thẳng vào mặt ai
To search for  :  tìm kiếm
To see about  :  để ý đến, lưu ý, lưu tâm
To see off  :  tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
To see over = go over   :   Kiểm tra
To see sb off   :   tạm biệt
To see sb off at (a place)  :  tiễn ai
To see sb though   :   nhận ra bản chất của ai
To send back   :   trả lại 
To send for   :   yêu cầu, mời gọi
To send for sb  :  gửi ai đến, gửi ai tới
To send sb st  :  gửi cho ai cái gì
To send st to sb  :  gửi cái gì cho ai
To send to   :   đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
To sentence sb to a month's imprisonment   :   kết án ai một tháng tù
To separate st/sb from st/sb  :  tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
To serve one right  :  đáng tội, đáng kiếp, đáng đời
To set fire to  :  làm cháy, tiêu hủy
To set in   :   bắt đầu (dùng cho thời tiết)
To set on fire  :  phát hoả, đốt cháy
To set out/off   :   khởi hành, bắt đầu
To set sb back   :   ngăn cản ai 
To set up  :  thành lập (một doanh nghiệp)
To settle down    :   an cư lập nghiệp 
To shake with  :  run lên vì (sợ)
To share in st  :  chia sẻ cái gì
To share st with sb in st  : chia sẻ cái gì với ai
To shelter from   :  che chở khỏi
To shoot at  :  bắn vào (một mục tiêu)
To shop round   :   mua bán loanh quanh 
To show off   :   khoe khoang , khoác lác
To show up   :   đến tới
To shut down   :   sập tiệm, phá sản
To shut up   :   ngậm miệng lại 
To sit round   :   ngồi nhàn rỗi
To sit up for   :   chờ ai cho tới tận khuya 
To slown down   :   chậm lại 
To smile at  :  cười chế nhạo (ai)
To smile on  :  (mỉm) cười (với ai)
To speak in (English)  :  nói bằng (tiếng Anh)
To speak out   :   nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
To stand by   :   ủng hộ ai
To stand for   :   đại diện, viết tắt của, khoan dung
To stand in for   :   thế chỗ của ai 
To stand out   :   nổi bật
To stand up for   :   ủng hộ, bênh vực ai đó
To stay away from   :   tránh xa
To stay behind   :   ở lại
To stay on at   :   ở lại trường để học thêm 
To stay on top of   :   cập nhật
To stay up   :   thức khuya
To succeed in  :  thành công trong (hoạt động nào đó)
To suffer from  :  chịu đựng đau khổ
To suggest doing st   :   đề nghị làm việc gì
To surrend to sb  :  nộp mình cho ai
To suspect someone of something  :  nghi ngờ ai về điều gì
To sympathize with  :  thông cảm với (ai)
To take after   :   giống ai như đúc
To take away from   :   lấy đi, làm nguôi đi
To take care of  :  chăm sóc
To take down   :   lấy xuống
To take in   :   lừa gạt ai, hiểu
To take into consideration   :   quan tâm đến, xem xét tới
To take off   :   cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
To take on   :   tuyển thêm, lấy thêm người
To take out  :  lấy ra, rút ra
To take over   :   giành quyền kiểm soát
To take part in  :  tham gia vào
To take sb/sth back to   :   đem trả laị
To take to   :   yêu thích 
To take up   :   đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (thành thú tiêu khiển)
To talk over   :   thảo luận
To talk sb into st   :   thuyết phục ai
To talk sb out of   :   cản trở ai 
To talk to  :  nói chuyện với (ai)
To tell off   :   mắng mỏ 
To think about  :  nghĩ về
To think of  :  nghĩ ngợi về, suy nghĩ kỹ về
To throw away   :   ném đi, vứt hẳn đi
To throw out   :   vứt đi, tống cổ ai 
To tie down   :   ràng buộc
To tie in with   :   buộc chặt
To tie sb out   :   làm ai đó mệt lả
To tired out   :   mệt lả
To translate into  :  dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
To travel to  :  đi đến (một nơi nào đó)
To try doing   :   thử làm gì
To try on   :   thử (quần áo)
To try out   :   thử...(máy móc) 
To try to do st   :   cố gắng làm gì
To turn away = turn down   :   từ chối
To turn in   :   đi ngủ 
To turn into   :   chuyển thành, trở nên
To turn on/off   :   mở, tắt
To turn out   :   hóa ra là
To turn st down   :   từ chối cái gì
To turn up   :   xuất hịên, đến tới
To turn up/down   :   vặn to, nhỏ (âm lượng)
To urge sb into/out of   :   thuyết phục ai làm gì/không làm gì
To use up   :   sử dụng hết, cạn kiệt 
To wait for   :   đợi
To wait up for   :   đợi ai đến tận khuya 
To want sb to do st  :  muốn ai làm điều gì
To warn sb of st  :  cảnh báo ai về điều gì
To watch out for sth/sb   :   coi chừng cái gì/ai đó
To watch out/over   :   coi chừng
To watch over  :  canh chừng
To wear off   :   mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
To wear sb out   :   làm ai mệt lả người
To wipe out   :   huỷ diệt 
To work out   :   tìm ra cách giải quyết, loại bỏ
To work up   :   làm khuấy động 
To worry about  :  lo ngại về (cái gì)
To write (a letter) to sb  :  viết (một lá thư) cho (ai)
To write down   :   viết vào
for fear of: lo sợ về
for life:cả cuộc đời
• for the foreseeable future: 1 tương lai có thể đoán trước
• for instance = for example: chẳng hạn
• for sale: bày bán
• for a while:1 chốc, 1 lát
• for the moment: tạm thời
• for the time being: tạm thời
• for ages: đã lâu rùi= for a long time
• for ever: mãi mãi
• for a change: thay đổi
"AT"
• at any rate: bất kì giá nào
• at disadvantage: gặp bất lợi
• at fault: sai lầm
• at present: hiẹn tại, bây giờ
• at times:thỉnh thoảng
• at risk: đang gặp nguy hiểm
• at first sight: ngay từ cái nhìn đầu tiên
• at first: đầu tiên
• at a glance: liếc nhìn
• at last: cuối cùng
• at the end of: đoạn cuối
• at least: tối thiểu
• at a loss: thua lỗ
• at a profit: có lãi
• at sea: ở ngoài biển
• at once: ngay lập tức
• at war:đang có chiến tranh
• at work: đang làm việc
"WITHOUT"
• without a chance:không có cơ hội
• without a break:không được nghỉ ngơi
• without doubt:không nghi ngờ
• without delay: không trậm trễ, không trì hoãn
• without exception: không có ngoại lệ
• without fail: không thất bại
• without success: không thành công
• without a word: không một lời
• without warning:khhoong được cảnh báo
"ON"
• on average: tính trung bình
• on behalf of: thay mặt cho
• on board:trên tàu
• on business: đang công tác
• on duty: trực nhật
• on foot: băng chân
• on fire: đang cháy
• on the contrary to: tương phản với
• on one's own: một mình
• on loan: đi vay mượn
• on the market:đang được bán trên thị trường
• on the phone:đang nói chuyện điện thoại
• on strike: đình công
• on time: đúng giờ
• on the verge of: đang đứng bên bờ/ sắp sửa
• on a diet: đang ăn kiêng
• on purpose: cố tình
• on the other hand: mặt khác
• on trial: trắc nghiệm


983 cấu trúc tiếng anh thông dụng dùng để ôn luyện thi toeic 983 cấu trúc tiếng anh thông dụng dùng để ôn luyện thi toeic Reviewed by Thanh Nhat Minh on 21:03 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

ads
Được tạo bởi Blogger.